pacaran trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pacaran trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pacaran trong Tiếng Indonesia.

Từ pacaran trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là làm tình, ái ân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pacaran

làm tình

verb

Kau bercinta dengan pacarku.
Cậu đã làm tình với bạn gái tôi!

ái ân

verb

Xem thêm ví dụ

Anda mencuri pacar saya!
Cô lấy mật bạn trai tôi!
JoJo berpacaran dengan pemain sepak bola Amerika Freddy Adu dari Mei 2005 sampai September 2006.
JoJo hẹn hò với cầu thủ bóng đá người Mỹ Freddy Adu từ tháng 5/2005 tới tháng 9/2006.
Kulihat pacarmu tidak lagi mengenakan mode terbaru dalam teknologi GPS.
Tôi thấy bạn trai của cô không còn sử dụng món thời trang mới nhất trong công nghệ gps.
Yah, Anda tidak punya pacar sepuluh tahun yang lalu.
10 năm trước con làm gì có bạn trai.
Aku tak bisa menceritakannya ke Pacarku, Katie atau Marty dan Todd.
Tôi không thể kể cho bạn gái Katie, cũng như Marty và Todd.
dan pacarmu?
Còn bạn gái của anh?
Dia punya pacar, orang Perancis keturunan Aljazair.
Cô ấy 1 vị hôn phu ở Algérie thuộc Pháp.
Jadi apa yang membunuh pacarku?
Thế thứ gì giết bạn gái của tôi?
Tidak lama kemudian, Jeremy mengajak Jessica berpacaran.
Không lâu sau, Jeremy ngỏ ý hẹn Jessica.
Memakan otak pacarnya yang sudah mati adalah salah satu metode paling tak lazim, tapi...
Ăn não bạn trai cô ấy là một trong những phương pháp " độc-lạ ", nhưng...
Apa kau pacaran dengan Alex sekarang?
Có phải giờ cậu đi với Alex không?
Apa si anak platypuses tahu Induk mereka meninggalkan mereka pergi bersama pacar berang-berangnya?
Đám thú mỏ vịt con có biết mẹ chúng đã bỏ đi theo con hải ly không ạ?
Newel dan Ann berpacaran selama tiga tahun dan menikah pada tahun 1823.
Newel và Ann tìm hiểu nhau trong ba năm và kết hôn vào năm 1823.
Apa pun yang terjadi, bukanlah tanggung jawabmu untuk membuat pacarmu berubah.
Dù trong trường hợp nào, bạn không phải là người có trách nhiệm giúp người yêu thay đổi.
Jadi, dimana pacarmu?
Mà cái cô kia đâu rồi?
Dan pacarmu selalu meragukanku.
bạn trai cô chỉ trích tôi bất cứ khi nào anh ta có thể.
11 Misalnya, kalau Saudara sedang berpacaran, ingatlah bahwa hasrat seksual bisa sangat kuat.
11 Để bắt chước sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, chúng ta nên suy nghĩ, thậm chí hình dung trước hành động của mình có thể dẫn đến hậu quả gì.
18 Masa berpacaran seharusnya menjadi saat-saat yang menyenangkan bagi pasangan untuk saling mengenal.
18 Giai đoạn tìm hiểu là khoảng thời gian thú vị để hai người biết rõ về nhau hơn.
kau mengambil pacarnya?
Bác cướp bạn gái của ông ta à?
Bahkan, selama bertahun-tahun saya pacaran dengan seorang teroris.”
Trong nhiều năm, tôi là bạn gái của một kẻ khủng bố”.
Aku merokok 10 batang dan lalu aku pergi untuk mengunjungi pacarku saat makan siang.
Chẳng hạn như hôm nay, tớ ngồi trong xe hút cả chục điếu và đến gặp cô bạn gái vào bữa trưa.
Itu berarti Zoom sudah tahu entah bagaimana bahwa Linda adalah mantan pacarmu.
Linda là gấu cũ của cậu.
Untunglah pacarku tak ada di sini.
Tạ ơn Chúa là bạn gái tôi không ở đây.
Kukira aku pacarmu.
Anh nghĩ anh là bạn trai của em chứ!
Berpacaran diam-diam jadi gampang dengan adanya ponsel.
“Nhờ có điện thoại di động mà giờ đây chuyện bí mật hẹn hò dễ như chơi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pacaran trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.