owocny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ owocny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ owocny trong Tiếng Ba Lan.
Từ owocny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là màu mỡ, có hiệu quả, phì nhiêu, thành công, có lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ owocny
màu mỡ(fruitful) |
có hiệu quả
|
phì nhiêu
|
thành công(fruitful) |
có lợi(fruitful) |
Xem thêm ví dụ
Głosiciele mający początkowo obawy przed zachodzeniem do ludzi interesu po kilku próbach przekonali się, że jest to ciekawa i owocna służba. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
Teren był owocny. Cánh đồng nơi đây rất “màu mỡ”. |
Owocna działalność wśród żołnierzy Rao giảng cho binh lính đem lại nhiều kết quả |
4) Podkreśl, że książkę opracowano z myślą o prowadzeniu owocnych studiów. 4) Nhấn mạnh sự kiện sách được soạn thảo một cách đặc biệt như thế nào để điều khiển những học hỏi Kinh-thánh có tiến bộ. |
Być może Jan wstydził się swojego wybuchu gniewu, kiedy później brał udział w bardzo owocnej kampanii głoszenia wśród Samarytan (Dzieje 8:14, 25). Sau này, khi rao giảng thành công ở Sa-ma-ri, có lẽ Giăng cảm thấy hơi ngượng về cách phản ứng nóng vội của mình trước đây.—Công 8:14, 25. |
Aby jednak takie studium było owocne, musi być ukierunkowane i systematyczne (Hebrajczyków 5:14 do 6:3). (Hê-bơ-rơ 5:14–6:3) Chúng ta phải đều đặn tiếp thu đồ ăn đặc về thiêng liêng. |
Z pomocą Jehowy staraj się, aby twoja służba była owocna i satysfakcjonująca. Với sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, hãy tìm những cách để việc phụng sự mang lại kết quả và sự thỏa nguyện. |
Akapit 13 objaśnij, prosząc głosiciela, który prowadzi owocne studia, żeby powiedział, jak mu się udaje sprawnie omawiać dany materiał. Giải thích đoạn 13 bằng cách mời một người công bố hữu hiệu trong việc hướng dẫn các học hỏi kể lại làm sao người đó có thể thảo luận về tài liệu mà không mất nhiều thì giờ vô ích. |
Dla wielu jest to najbardziej owocna forma świadczenia. Nhiều người thấy đây là phương pháp rao giảng hữu hiệu nhất của họ. |
Żeby czytanie Biblii było owocne, musimy zawsze przy tym myśleć o wykorzystaniu nabywanej wiedzy w życiu osobistym oraz w dziele głoszenia i nauczania (Mateusza 24:14; 28:19, 20). (2 Ti-mô-thê 3:7) Hầu cho việc đọc Kinh Thánh mang lại kết quả, chúng ta phải đọc với mục tiêu là áp dụng sự hiểu biết mà chúng ta đạt được vào đời sống và dùng trong công việc rao giảng và dạy dỗ. |
Na przykład Ruanda w Afryce to owocne pole działalności misjonarzy katolickich. Thí dụ, xứ Rwanda ở Phi Châu từng là nơi mà các người truyền giáo Công giáo đạt được nhiều kết quả. |
Brat Franz był człowiekiem skromnym i pokornym, był pracowitym i niezwykle owocnym sługą, którym Jehowa Bóg wspaniale się posługiwał jako członkiem „niewolnika wiernego i rozumnego”, aby pomagał w dostarczaniu pokarmu duchowego „domownikom” oraz ich towarzyszom (Mateusza 24:45-47, NW). Hồi còn tại thế, anh Franz là người khiêm tốn và khiêm nhường, làm người truyền giáo đắc lực và gặt hái được nhiều kết quả, người mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời dùng nhiều với tư cách thành viên của lớp người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” để giúp việc cung cấp thức ăn thiêng liêng cho những “người nhà” và các bạn đồng hành của họ (Ma-thi-ơ 24:45-47). |
Od wyspy Jersey — leżącej jakieś 20 kilometrów od wybrzeża Normandii we Francji — na której mamy grupę portugalską, aż po miasteczko Sunderland na północy Anglii, gdzie mieszkają zainteresowani mówiący po chińsku, pełnimy służbę na owocnym, bogatym duchowo wielojęzycznym terenie. Từ hòn đảo Jersey, khoảng 20 cây số ngoài khơi bờ biển Normandy của Pháp, là nơi có một nhóm Bồ Đào Nha, cho đến tận thị xã Sunderland thuộc phía bắc nước Anh, là nơi chúng tôi thăm những người chú ý, nói tiếng Trung Hoa, chúng tôi tham gia trong khu vực đa ngữ, đang phát triển và thịnh vượng về thiêng liêng. |
Zatem mentalność musi przesunąć się z sumy zerowej na sumę dodatnią, aby powstała szansa na owocną politykę. Vậy nên tinh thần phải chuyển từ tổng bằng không cho đến tổng dương trước khi bạn có thể có một nền chính trị năng suất. |
Czy mógłbyś poszerzyć zakres swej służby dla Boga i uczynić ją bardziej owocną? Bạn có thể nào mở rộng thánh chức phụng sự Đức Chúa Trời và làm cho thánh chức của bạn kết quả hơn không? |
Co jeszcze można zrobić, żeby lata spędzone w stanie wolnym okazały się radosne i owocne? Ngoài ra, điều gì có thể làm cho những năm sống độc thân của bạn vui vẻ và hữu ích? |
Działalność Pawła w tym mieście okazała się niezwykle owocna, gdyż „słowo Jehowy potężnie rosło i zyskiwało przewagę” (Dzieje 19:8, 9, 20). Nhờ thánh chức rao giảng của Phao-lô ở Ê-phê-sô, “đạo bèn đồn ra, càng ngày càng được thắng”.—Công-vụ 19:8, 9, 20. |
Dzięki temu wasza służba polowa będzie jeszcze owocniejsza. Làm thế có thể giúp công việc rao giảng của cả gia đình có nhiều kết quả hơn. |
15 Działalność misjonarzy chrześcijaństwa okazała się szczególnie owocna w Ameryce Południowej, Afryce i na niektórych wyspach morskich. 15 Các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ đặc biệt thu nạp nhiều tín đồ ở Nam Mỹ, Phi Châu và một số hải đảo. |
15 min: „Prowadzenie owocnych studiów biblijnych — część 11”. 15 phút: “Cách điều khiển cuộc học hỏi hữu hiệu—Phần 11”. |
Co wziąć pod uwagę, żeby mimo to udawało się nawiązywać owocne rozmowy? Chúng ta có thể ghi nhớ điều gì để giúp cho lần viếng thăm đầu tiên của chúng ta được hữu hiệu? |
8 Głosiciele, którzy przełamali zahamowania i doszli do wprawy w świadczeniu przez telefon, uważają ten rodzaj działalności za bardzo owocny. 8 Những người tuyên bố đã vượt qua sự ngại ngùng lúc ban đầu và thâu thập kinh nghiệm trong việc rao giảng bằng điện thoại thì thấy đó là một khu vực đem lại kết quả. |
Aleksander musiał się też odnosić sceptycznie do Arystotelesowej zasady traktowania nie-Greków jak niewolników, snuł bowiem wizję imperium opartego na owocnej, partnerskiej współpracy zwycięzców ze zwyciężonymi. A-léc-xan-đơ hẳn cũng nghi ngờ phương châm của Aristotle về việc coi người không phải Hy Lạp là nô lệ, vì ông dự kiến một đế quốc trong đó có sự khuyến khích hợp tác giữa người thắng và kẻ bại. |
Wymaga to wysiłku oraz odpowiednich metod studiowania. Z następnego artykułu dowiemy się, że studium też może być radosne i owocne. (Ma-thi-ơ 24:14; 28:19, 20) Việc này đòi hỏi phải có nỗ lực và phương pháp học hỏi tốt; học hỏi cũng có thể là việc thú vị đem lại thỏa mãn như chúng ta sẽ xem xét trong bài tới. |
Skąd wiadomo, że każdy może mieć owocną służbę? Tại sao tất cả chúng ta đều có thể sinh hoa kết quả trong thánh chức? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ owocny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.