overtuiging trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overtuiging trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overtuiging trong Tiếng Hà Lan.
Từ overtuiging trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tín ngưỡng, lòng tin, nguyên tắc, sự tin chắc, niềm tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overtuiging
tín ngưỡng(creed) |
lòng tin(belief) |
nguyên tắc
|
sự tin chắc(conviction) |
niềm tin(conviction) |
Xem thêm ví dụ
Laten we eens kijken naar enkele van die openbaringen, naar het licht en de waarheid die aan hem geopenbaard werden en in tegenstelling staan tot de veel voorkomende overtuigingen van zijn tijd en de onze. Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta: |
Het is ons gelukt door elkaar te ontmoeten achter dat defensieve schild en de zachte kern te zien van die tegengestelde overtuigingen, met respect voor elkaar, terwijl we de grenzen helder houden. Cách mà chúng tôi có thể thực hiện là vượt qua lớp vỏ phòng thủ cho đến khi thấy được sự mỏng manh giữa niềm tin và sự hoài nghi và cố gắng tôn trọng lẫn nhau trong trong khi vẫn giữ được ranh giới này. |
Zulke bewijzen moeten krachtig genoeg zijn om niet alleen degene die geloof heeft te overtuigen, maar ook anderen die ’een reden mochten verlangen voor zijn hoop’ op vrede. — 1 Petrus 3:15. Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15). |
Waarom kan je mijn moeder niet overtuigen me terug naar school te laten gaan? Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường? |
Hij beoefende meditatie en verzamelde boeddhabeeldjes in de overtuiging dat ze bescherming boden. Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ. |
Wat moeten we in gedachte houden als we met overtuiging willen spreken? Nếu muốn lời nói của mình có sức thuyết phục, chúng ta nên nhớ những điều gì? |
Onze overtuiging van de Heiland en zijn hedendaagse werk wordt de krachtige lens waardoor we al het andere beoordelen. Sự tin chắc của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi và công việc ngày sau của Ngài trở thành một cái kính hiển vi mà qua đó chúng ta xét đoán được mọi điều khác. |
Vertel je klasgenoten niet wat ze wel en niet moeten geloven, maar vertel vol zelfvertrouwen wat jij gelooft en waarom je vindt dat jouw overtuiging redelijk is. Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý. |
En wat u kunt zien is, links, als er erg weinig activiteit in dit hersengebied is, besteden mensen weinig aandacht aan haar onschuldige overtuiging en zeiden dat ze veel schuld had aan het ongeluk. Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn. |
hoe je dingen vriendelijk en met overtuiging onder woorden kunt brengen Làm thế nào bạn phát biểu quan điểm một cách tử tế và quả quyết |
Tamir kan de generaal overtuigen zich aan het plan te houden. Tamir có thể thuyết phục đại tướng để bám lấy kế hoạch. |
Hoe zou ze hem ervan kunnen overtuigen dat ze hem niet ontrouw was geweest? Làm thế nào Ma-ri có thể khiến Giô-sép tin rằng dù đã có thai nhưng nàng vẫn chung thủy? |
Wees eens overtuigend, zoals in een film. Lần này thực tế một chút nhé |
Daarom hebben we het volgende basisidee ontwikkeld: als we een molecuul kunnen maken dat voorkomt dat de Post-it blijft plakken door binnen te dringen in de kleine ruimte aan de basis van dit draaiende eiwit, dan kunnen we de kankercellen misschien overtuigen, vooral diegene die verslaafd zijn aan het BRD4 eiwit, dat ze geen kankercellen zijn. Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
Ik zal je er de komende momenten van proberen te overtuigen dat natuurkunde ons iets kan leren over marketing. Và tôi sẽ dành vài phút tới để thuyết phục các bạn rằng vật lý có thể dạy ra nhiều điều về marketing. |
Kerkleden in Liberia zeggen Schriftteksten op en zingen met buitengewoon grote overtuiging ‘Zo vast als een rotssteen’. Các tín hữu Giáo Hội ở Liberia trích dẫn thánh thư và hát bài “Tìm Đâu Cho Thấy Một Nền Vững Vàng” với một lòng tin chắc hiếm thấy. |
Probeer de ware intentie achter hun vragen en hun gevoelens en overtuigingen te begrijpen. Thận trọng tìm cách hiểu được ý định thực sự của các câu hỏi và cảm nghĩ cùng sự tin tưởng của họ. |
In de overtuiging dat zijn woorden uit zullen komen, schrijft Jesaja in de verleden tijd, alsof ze reeds vervuld zijn. (Ê-sai 53:3) Vì tin chắc nơi sự ứng nghiệm của những lời mình viết nên Ê-sai dùng thì quá khứ như thể chúng đã xảy ra rồi. |
Nog belangrijker is dat een goed onderlegde christen beter in staat is de Bijbel met begrip te lezen, problemen te beredeneren en tot deugdelijke conclusies te komen, en op een duidelijke en overtuigende manier Bijbelse waarheden te onderwijzen. Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục. |
Je geliefde vader was behoorlijk overtuigend. Anh lúc nào cũng nghe lời họ cũng như tuân lệnh cấp trên. |
Satan wil niet dat je denkt dat je kunt veranderen.12 Hij zal proberen je te overtuigen dat alles verloren is. Sa Tan không muốn các em nghĩ rằng các em có thể thay đổi.12 Nó sẽ cố gắng thuyết phục các em rằng đã mất hết rồi, không còn hy vọng nữa. |
Blijkbaar ben je ook een overtuigende gluiperd. Có vẻ như cháu cũng biết cách thuyết phục đấy |
De maand daarop overleed Misae, omringd door een liefdevolle familie en de medische staf van een ander ziekenhuis, waar haar oprechte overtuiging werd begrepen en gerespecteerd. Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng. |
‘Ze kunnen ons zo zien,’ waarschuwde ze, maar haar stem klonk weinig overtuigend. “Sẽ có người nhìn thấy chúng ta mất,” cô cảnh báo, giọng cô yếu ớt, chẳng có sức thuyết phục. |
Het roemloze einde van Jeremia’s tegenstanders moet ons sterken in onze overtuiging dat als we net als Jeremia getrouw zijn, onze vijanden ’ons niet zullen overmeesteren, omdat Jehovah met ons is’. Kết cuộc nhục nhã của những kẻ chống lại Giê-rê-mi nên giúp chúng ta tin chắc rằng: Nếu chúng ta trung thành như Giê-rê-mi, kẻ thù sẽ ‘không thắng chúng ta vì Đức Giê-hô-va ở cùng chúng ta’. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overtuiging trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.