overmaken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overmaken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overmaken trong Tiếng Hà Lan.

Từ overmaken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sửa chữa, sửa, chửa, chuyển, chuyển giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overmaken

sửa chữa

(mend)

sửa

(mend)

chửa

(repair)

chuyển

(transfer)

chuyển giao

(transfer)

Xem thêm ví dụ

Eddy, ik zal je bestand moeten overmaken aan je Gestapo vrienden op Rue Lauriston.
Eddy, tôi sẽ phải chuyển hồ sơ của anh tới mấy anh bạn Gestapo ở đường Lauriston.
Iemand kan een bijdrage ook rechtstreeks aan een van de rechtspersonen van Jehovah’s Getuigen overmaken.
Mọi người có thể bỏ tiền đóng góp vào đó hoặc gửi trực tiếp cho một trong các thực thể pháp lý của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Het is een akte van overmaking.
Đó là giấy chuyển nhượng.
Jonge dame, realiseer jij je dat dat systeem van geld overmaken... waar jij aan meedoet dat je daarmee 18 verschillende regels overtreedt?
Cô gái, cô có biết tổ chức chuyển tiền mà mình đang tham gia... Đã vi phạm 18 điều khoản ngân hàng của Hoa Kỳ.
Zeg maar tegen Goldman dat ik niks overmaak.
Bảo Jeff ở Goldman tôi sẽ không chuyển khoản.
Weet je wat geld overmaken is?
Anh biết cách chuyển tiền qua tài khoản chứ?
Ik kan, onder toezicht van mijn cliënt, een aanzienlijk bedrag naar u laten overmaken.
Tôi sẵn sàng, theo chỉ thị của khách hàng của tôi, chuẩn bị số tiền lớn này để chuyển cho ông.
'Dus als ik geld nodig heb, laat ik het hen wel overmaken.'
- Vậy nếu tao cần tiền, tao sẽ bảo họ chuyển theo ngân hàng cho tao.
Ik moest net 70.000 overmaken naar Bear en Deutsche Bank.
000 cho Bear và Deutsche đấy.
Je kunt ook rechtstreeks bijdragen overmaken naar een rechtspersoon waarvan Jehovah’s Getuigen gebruikmaken in het land waar je woont.
Anh chị cũng có thể chuyển thẳng khoản đóng góp đến một thực thể pháp lý của Nhân Chứng Giê-hô-va trong nước.
Google brengt geen kosten in rekening voor het overmaken van uw geld, maar uw bank mogelijk wel.
Google không tính phí nhận tiền, nhưng ngân hàng của bạn có thể tính phí bạn.
Wij kopen goud of diamanten, en die bewaren we in onze kluizen of we kunnen uw geld naar Parijs of ons hoofdkwartier in Londen sturen of andere banken in de wereld, het storten en overmaken naar Panama.
Chúng tôi mua vàng hoặc kim cương, giữ chúng ở trong két an toàn hoặc chúng ta có thể gửi tiền của ông đến Paris hoặc trụ sở chính của chúng tôi ở London. những ngân hàng khác trên toàn cầu, kí gửi chúng, chuyển đến Panama.
Ik zal het geld volgende week laten overmaken.
Tôi sẽ nói người của tôi chuyển tiền vào tuần tới.
Inkomsten van ontwikkelaar na 70/30-verdeling en overmaking van btw: 58 JPY
Doanh thu của nhà phát triển sau khi chia tỷ lệ 70/30 và nộp VAT: 58 JPY
Ik moet jullie zijn beste groeten overmaken.
Cậu ấy gửi lời hỏi thăm tiểu thư.
Ik kan u het geld vandaag nog overmaken.
Trên thực tế, tôi có thể chuyển tiền cho ông bà ngay chiều nay.
Ik moest het naar Costa Rica overmaken.
Đáng lẽ tôi phải điện chuyển khoản nó tới Costa Rica cho cô nhận nhưng...
Je kunt ook rechtstreeks bijdragen overmaken naar een rechtspersoon waarvan Jehovah’s Getuigen in jouw land gebruikmaken.
Bạn cũng có thể chuyển thẳng sự đóng góp đến một đơn vị pháp nhân của Nhân Chứng Giê-hô-va trong nước.
Ik wil dit overmaken naar mijn rekening.
Tôi cần rút số tiền này trong tài khoản.
Hoeveel rekeningen wilt u overmaken?
Cô cần chuyển bao nhiêu tài khoản?
Ik zal uw antwoord overmaken.
Tôi sẽ chuyển lời của ông.
Als executeur-testamentair kunt u het fonds sluiten... en het geld overmaken naar het Rode Kruis.
Là người thừa nhiệm con trai ông, ông có thể đóng cửa từ thiện đó, chuyển giao các quỹ cho Hội Chữ thập đỏ.
Nee, we kunnen om geen enkele reden betalingen overmaken buiten ons normale betalingsschema om.
Không, chúng tôi không thể phát hành thanh toán ngoài lịch thanh toán bình thường của chúng tôi vì bất kỳ lý do gì.
Inkomsten van ontwikkelaar na 70/30-verdeling en overmaking van btw: € 0,58
Doanh thu của nhà phát triển sau khi chia tỷ lệ 70/30 và nộp VAT: £0,58
Ik moet wat fondsen overmaken.
Tôi cần gửi chút tiền.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overmaken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.