overleden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overleden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overleden trong Tiếng Hà Lan.
Từ overleden trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overleden
chếtadjective Ze werd naar het ziekenhuis gebracht, maar het was te laat, ze overleed. Cô bé được mang ngay đến bệnh viện, nhưng đã muộn. Cô bé đã chết. |
Xem thêm ví dụ
Toevallig kwam ze bij de velden van Boaz, een rijke landeigenaar en een familielid van Naomi’s overleden man. Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
Wij hoorden van het met pestbuilen overdekte lichaam, overleden binnen uw stadsmuren. Chúng tôi có nghe về một xác chết đầy mụn mủ đã chết trong thành phố. |
Hoewel zijn familie veronderstelde dat dit slechts een van de gebruikelijke ziekenhuisopnames was, overleed Jason binnen twee weken. Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau. |
Mijn vader is al 34 jaar geleden overleden, dus net als president Faust moet ik wachten totdat ik hem ten volle aan de andere zijde kan bedanken. Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn. |
Mijn moeder is overleden. Mẹ anh đã mất. |
Indien hij de slaaf was geweest, wat stond de broeders dan te doen toen hij overleden was? Nếu như anh là đầy tớ đó và bây giờ anh ấy chết rồi, anh em phải làm gì đây? |
Uw buren zijn om 01:00 uur overleden. Hàng xóm bà đã chết khoảng 1 giờ sáng. |
Maar sterker nog, ik had een broer die op zijn 15de is overleden en iets kleins als dit betekent dat we niet als gezin samen zullen zijn. Hơn thế nữa, tôi có người anh trai chết trong một tai nạn lúc 15 tuổi, và những việc đơn giản như vậy sẽ khiến gia đình chúng tôi không đươc đoàn tụ. |
Charles Taze Russell had over een periode van vele jaren de eerste zes delen van Studies in the Scriptures geschreven, maar overleed kort voordat hij het zevende deel kon schrijven. Qua nhiều năm, anh Charles Taze Russell đã viết sáu tập đầu của bộ Studies in the Scriptures, nhưng anh đã qua đời trước khi viết tập 7. |
Mau is vijf maanden geleden overleden, maar zijn erfenis en lessen leven voort. Mau qua đi năm tháng trước đây, nhưng di sản và bài học của mình sinh sống. |
Je laten dopen voor mensen die zijn overleden Chịu phép báp têm thay cho những người đã qua đời |
Haar vader overleed toen ze vier was, drie jaar later hertrouwde haar moeder. Cha bà mất khi bà mới ba tuổi và mẹ của bà đã tái hôn. |
Zij geloven dat deze maatregelen het vertrek van de geest of ziel van de overledene uit het huis vergemakkelijken. Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho thần linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà. |
Een andere christen zegt dat toen zijn vrouw plotseling overleed, hij ‘onbeschrijfelijke fysieke pijn’ voelde. Một tín đồ khác nói rằng sau khi vợ chết đột ngột, anh trải qua “nỗi đau về thể xác không sao diễn tả được”. |
Na verscheidene biopten die haar kans op kanker nog meer vergroot hebben en nadat haar zus overleed aan kanker, heeft ze het moeilijke besluit genomen om een preventieve borstamputatie te ondergaan. Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng. |
Daarmee is de toename van overleden jongetjes van de laatste week niet verklaard. Nhưng ắt hẳn ông phải nhận rằng đã có sự gia tăng hoàn toàn không giải thích được trong số tử vong của các hài nhi trai chứ? |
Dit is een lijst van personen die overleden zijn tussen 870-879. Một số cho rằng ông qua đời vào năm 874 hoặc 879. |
Mijn echtgenoot is onlangs overleden. Nhưng ông biết, nhà tôi mới qua đời. |
De oma van Pheebs is overleden. Bà Pheebs vừa mất. |
Moeder was in 1928 overleden. Mẹ đã qua đời vào năm 1928. |
De maand daarop overleed Misae, omringd door een liefdevolle familie en de medische staf van een ander ziekenhuis, waar haar oprechte overtuiging werd begrepen en gerespecteerd. Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng. |
Kort daarna werd er bij mijn moeder kanker geconstateerd, waar ze uiteindelijk aan overleed. Không lâu sau, mẹ tôi được bác sĩ cho biết là mẹ bị bệnh ung thư. Cuối cùng mẹ đã qua đời vì căn bệnh này. |
Toch zei hij met verbazing en enige frustratie: ‘In deze kerk waren ze bezig met wat ze “genealogie” noemen. Ze zochten naar namen van mensen die overleden zijn en probeerden hun voorouders te traceren. Tuy nhiên, người ấy kinh ngạc nói: “Trong giáo hội này, họ đang làm cái việc mà họ gọi là ‘gia phả’, sưu tầm tên của những người đã chết, cố gắng tìm ra tổ tiên của họ. |
Ondertussen is zijn moeder overleden. Sau đó, bà mẹ đã qua đời. |
In 1725, het jaar waarin Peter overleed, werd ze Catharina I, keizerin van Rusland. Năm 1725, khi Peter Đại Đế băng hà, bà trở thành nữ hoàng nước Nga với danh hiệu Catherine I. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overleden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.