oświadczyć się trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oświadczyć się trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oświadczyć się trong Tiếng Ba Lan.
Từ oświadczyć się trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cầu hôn, miễn phí, dạm, rỗi, tự do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oświadczyć się
cầu hôn(pop the question) |
miễn phí
|
dạm(propose) |
rỗi
|
tự do
|
Xem thêm ví dụ
Pan Collins oświadczył się Lizzy, a ona go nie chce. Anh Collins vừa cầu hôn chị Lizzy, và chị biết không? |
Znajomy oświadczył się kiedyś ukochanej. Tôi có một người bạn, anh ta cầu hôn với người yêu. |
Oświadczę się Melissie na twoim ślubie. Tớ định cầu hôn với Melissa ở đám cưới của cậu. |
Nie oświadczyłem się. Tớ chưa cầu hôn. |
Kilka lat później w tym samym ogrodzie oświadczyłem się jej, tuż po wyryciu naszych inicjałów na pobliskiej ławce. Và vài năm sau, tôi cầu hôn cô ấy ngay tại khu vườn ấy ngay sau khi chúng tôi khắc tên lên chiếc ghế này |
Tak, ale oświadczył się, a ona powiedziała tak. Ừ, nhưng anh ấy cầu hôn chị em và chị em đồng ý. |
Oświadczył się jej. anh ta đã cầu hôn chị ấy đấy. |
Oświadczył się jej? Anh ấy cuối cùng cũng ngỏ lời sao? |
Oświadczę się twojej siostrze. Anh sẽ cầu hôn em gái em. |
Oświadcz się jej. Ngỏ lời với cô ấy. |
Dave oświadczy się dziś wieczorem. Tối nay chú Dave sẽ cầu hôn. |
Oświadczy się Samancie w Miami. Chú Dave sẽ cầu hôn cô Samantha ở Miami. |
Zaoszczędził, kupił go i oświadczył się mamie. Michael Wolmetz: Đây là cái nhẫn ba anh đã tặng cho mẹ anh và chúng ta có thể để nó ở đó. |
Oświadczyłem się Emily. Con đã cầu hôn Emily. |
Oświadczysz się Emily? Anh định cầu hôn Emily à? |
Nie oświadczył się? Ví dụ như là... cầu hôn chẳng hạn? |
I co chcesz zrobić, oświadczyć się jej podczas meczu? Kế hoạch của cậu là gì, Hỏi cô ấy ở trò Yankee à? |
Oświadczył się Soni, a ona go odrzuciła. Anh ấy vừa ngỏ lời Sonya nhưng chị ấy từ chối. |
W 1916 roku oświadczył się Fumi Tsukamoto, którą poślubił w 1918 roku. Năm 1916, Akutagawa đính hôn cùng Tsukamoto Fumi và kết hôn vào năm 1918. |
Staliśmy się najlepszymi przyjaciółmi i wtedy oświadczyłem się jej”. Chúng tôi đã trở thành đôi bạn thân nhất, và đó là lúc tôi cầu hôn bà.” |
Czy on zamierza oświadczyć się mu? Chú ấy sắp cầu hôn á? |
Oświadczyłem się Carol po pięciu randkach, nie mając grosza przy duszy, ponieważ wiedziałem, że jest tą jedyną. Bác tìm đến Carol sau 5 lần hẹn với cô ấy với 2 đồng xu trong túi và những chỗ thủng lỗ chỗ ở giày, vì bác biết cô ấy chính là của mình. |
To było gdy oświadczyłem się twojej mamie. Đây là lúc bố cầu hôn mẹ con. |
Pospiesz się i wyucz się zawodu i stań się genialnym kucharzem żebyś mógł oświadczyć się Ha Ni z dumą. Phải mau học nghề và trở thành đầu bếp hàng đầu. thì mày mới có thể đường hoàng cầu hôn Ha Ni được. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oświadczyć się trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.