osteoblast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ osteoblast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osteoblast trong Tiếng Anh.

Từ osteoblast trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguyên bào xương, tế bào tạo xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ osteoblast

nguyên bào xương

noun

tế bào tạo xương

noun

Xem thêm ví dụ

As osteocalcin is produced by osteoblasts, it is often used as a marker for the bone formation process.
Vì osteocalcin chỉ được sản xuất bởi nguyên bào xương, nó thường được sử dụng như một dấu chuẩn cho quá trình hình thành xương.
It seems that hydrolyzed collagen peptides stimulated differentiation and osteoblasts activity - the cells that build bone - over that of osteoclasts (cells that destroy bone).
Có vẻ như các chất ức chế collagen thủy phân kích thích sự khác biệt và hoạt động của tế bào osteoblasts - các tế bào tạo thành xương trên tế bào osteoclast (tế bào phá hủy xương).
A group of organized osteoblasts together with the bone made by a unit of cells is usually called the osteon.
Một nhóm nguyên bào xương có tổ chức cùng với xương và được tạo thành với đơn vị là tế bào thường được gọi là osteon.
The drug is unusual in that it both increases deposition of new bone by osteoblasts and reduces the resorption of bone by osteoclasts.
Thuốc này làm tăng sự lắng đọng của xương mới bằng xương osteoblasts và làm giảm sự hấp thu xương do osteoclast.
These nanoparticles do not alter the differentiation of human bone marrow stem cells towards osteoblasts (bone) or adipocytes (fat) suggesting that at low doses graphene nanoparticles are safe for biomedical applications.
Các hạt nano này không làm thay đổi sự biệt hóa của tế bào gốc tủy xương của con người đối với các nguyên bào xương (xương) hoặc tế bào mỡ (chất béo) cho thấy rằng ở các hạt nano graphene liều thấp là an toàn cho các ứng dụng y sinh.
Bayer received FDA approval for this drug to treat prostate cancer osteoblastic bone metastases in May 2013.
Bayer đã nhận được sự chấp thuận của FDA cho loại thuốc này để điều trị ung thư tuyến tiền liệt ung thư di căn vào tháng 5 năm 2013.
Bone contains three types of cells : osteoblasts , which make new bone and help repair damage ; osteocytes , which carry nutrients and waste products to and from blood vessels in the bone ; and osteoclasts , which break down bone and help to sculpt and shape it .
Có 3 loại tế bào trong xương : tế bào tạo xương , có tác dụng tạo xương mới và phục hồi tổn thương ; tế bào xương - vận chuyển chất dinh dưỡng và chất thải tới các mạch máu trong xương và theo chiều ngược lại ; và tế bào huỷ xương - có tác dụng phân huỷ xương và giúp thay đổi và định hình xương .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osteoblast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.