Osmanlı Devleti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Osmanlı Devleti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Osmanlı Devleti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ Osmanlı Devleti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Đế quốc Ottoman. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Osmanlı Devleti

Đế quốc Ottoman

proper

Xem thêm ví dụ

İngiltere, Fransa ve Osmanlı Devleti’nin Rusya’ya açtığı bu savaş yarım milyon insanın canına mal oldu.
Anh, Pháp và Thổ Nhĩ Kỳ tranh chiến với Nga, gây thiệt mạng cho nửa triệu người.
Osmanlı Devleti'ne tâbi idiler.
Quốc hiệu đổi thành Đại Ngu.
Bu dönemde Rusya Osmanlı Devleti'yle iki büyük savaş yaptı.
Khi ấy, Nga giành được nhiều lãnh thổ trong 2 cuộc chiến với Đế quốc Ottoman.
Özellikle bu son olaylar Osmanlı İmparatorluğu'nun prestijini sarsacak nitelikteydi, zîrâ Osmanlı Devleti bu iki kutsal şehir üzerinde 1517'den beri hükümranlığını kesintisiz sürdürmekteydi.
Sự kiện này được nhìn nhận là một thách thức lớn đối với quyền lực của Đế quốc Ottoman, đế quốc này thực thi quyền cai trị đối với hai thành phố này kể từ năm 1517.
Kyrillos Loukaris adlı eser bu konuda şöyle diyor: “Amaçlarına ulaşmak için Cizvitler her yolu kullandılar –dalavere, iftira, pohpohlama ve hepsinden önemlisi de rüşvet; ki bu [Osmanlı] devlet adamlarının gözüne girmek için diğerlerinden kat kat etkili bir silahtı.”
“Nhằm đeo đuổi mục đích này, các thầy tu Dòng Tên sử dụng mọi thủ đoạn—sự xảo quyệt, vu khống, nịnh hót và nhất là hối lộ, là thứ vũ khí hữu hiệu nhất thời đó để tranh thủ ân huệ của giới cầm quyền [Ottoman]”, theo nhận định của sách Kyrillos Loukaris.
Türkiye Cumhuriyeti'nin kurucusu ve ilk cumhurbaşkanı olan Mustafa Kemal, eski Osmanlı-Türk devletini yeni bir laik cumhuriyete dönüştürme amacı içeren birçok devrim yaptı.
Mustafa Kemal trở thành tổng thống đầu tiên của nước cộng hòa và sau đó tiến hành nhiều cải cách căn bản với mục tiêu chuyển đổi quốc gia Ottoman-Thổ Nhĩ Kỳ cũ thành một nước cộng hòa thế tục mới.
Atatürk daha sonra eski Osmanlı İmparatorluğu'nu modern, ilerici ve laik bir ulus devletine dönüştürmek için politik, ekonomik ve kültürel alanlarda sekülarist ve milliyetçi karakterdeki reformlarını başlattı.
Sau chiến tranh Atatürk đã tiến hành một công cuộc cải cách chính trị, kinh tế và văn hóa nhằm biến cựu Đế quốc Ottoman thành một nhà nước hiện đại và thế tục.
Onun siyasal ve dinsel faaliyetleri, güya barışı koruma, rakip devletler arasındaki dengeyi sağlama, papalığı savunan müttefiklerle sahip olduğu ilişkiyi güçlendirme ve Osmanlı tehdidi karşısında Hıristiyan Âleminin hükümdarlarını bir arada tutma arzusundan kaynaklanıyordu.
Các hoạt động của ông về chính trị và tôn giáo bề ngoài có vẻ như muốn bảo vệ hòa bình, duy trì thế quân bình giữa các vương quốc kình địch, củng cố tình hữu nghị với những đồng minh sẵn sàng bảo vệ chức giáo hoàng, và giữ cho các quốc vương thuộc Ki-tô Giáo đoàn kết chống lại sự đe dọa của Thổ Nhĩ Kỳ.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Osmanlı Devleti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.