orientare sexuală trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orientare sexuală trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orientare sexuală trong Tiếng Rumani.

Từ orientare sexuală trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thiên hướng tình dục, Thiên hướng tình dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orientare sexuală

thiên hướng tình dục

noun

Thiên hướng tình dục

noun

Xem thêm ví dụ

Indiferent de vârstă, orientare sexuală, sex sau rasă, oricine poate contracta HIV.
Cá nhân thuộc mọi lứa tuổi, thiên hướng tình dục, giới tính, và chủng tộc đều có thể bị nhiễm HIV.
Mulţi te vor îndemna, probabil, să-ţi accepţi orientarea sexuală şi să declari deschis că eşti bisexual.
Có lẽ nhiều người khuyên bạn cứ làm theo điều mình muốn và công khai mình là người song tính.
Amestecam orientarea sexuală cu identitatea de gen.
Nhận định về khuynh hướng tình dục của tôi bị lúng túng với vấn đề nhận dạng về giới.
Mulți când aud termenul „orientare sexuală” cred că e vorba de homosexuali, lesbiene, bisexuali.
Nhiều người, khi nghe đến từ "xu hướng tình dục", thì nghĩ ngay đến đồng tính nam, đồng tính nữ, lưỡng tính.
În timp ce unii cercetători afirmă că asexualitatea este o orientare sexuală, alți cercetători nu sunt de acord.
Trong khi một vài nhà nghiên cứu khẳng định đây là một thiên hướng tình dục, số khác lại không xem như vậy.
Mulți când aud termenul " orientare sexuală " cred că e vorba de homosexuali, lesbiene, bisexuali.
Nhiều người, khi nghe đến từ " xu hướng tình dục ", thì nghĩ ngay đến đồng tính nam, đồng tính nữ, lưỡng tính.
Hotch spune că esti specializată în cazuri cu orientare sexuală.
Hotch nói nền của bạn là trong trường hợp phạm tội tình dục.
Orientarea sexuală a domnului Collin nu are nici o legătură cu cazul.
Huynh hướng tình dục của ông Collins không liên quan gì đến vụ này cả.
Aceste jucării se folosesc indiferent de sex și orientare sexuală, pentru masturbare sau alte activități sexuale.
Các thiết bị này thường được sử dụng bởi những người thuộc mọi giới tính và thiên hướng tình dục, cho cả thủ dâm và các hành vi tình dục khác.
Onorată Instanţă... Toată lumea de aici se gândeşte la orientarea sexuală. Preferinţe sexuale, sau aşa ceva.
Kính thưa Ngài. Mọi người có mắt trong phòng xử này đều nghĩ về khuynh hướng tình dục..... muốn gọi sao thì tuỳ.
Te iubim indiferent de orientarea sexuală a partenerului tău.
Chúng ta yêu con không cần biết xu hướng tình dục của con hay đối tác chăn gối của con là ai.
Mulţi te vor îndemna, probabil, să-ţi accepţi orientarea sexuală şi să declari deschis că eşti bisexuală.
Có lẽ nhiều người khuyên bạn chấp nhận sự thật và công khai mình là người song tính.
Dorinţa pentru satisfacerea nevoilor fizice nu autorizează imoralitatea cuiva, indiferent de orientarea sexuală.
Ước muốn để thỏa mãn sự khát khao vật chất không phải là cái cớ chính đáng cho bất cứ ai, bất luận khuynh hướng tình dục nào.
Televiziunea, radioul, filmele şi casetele video prezintă în flux continuu programe cu orientare sexuală.
Đài truyền hình, truyền thanh, phim và vi-đê-ô luôn phát ra những tài liệu thiên về tình dục.
Copii au extins sensul de homosexual dincolo de orientarea sexuală, deci...
Bọn trẻ dạo này dùng từ ấy không đơn thuần để chỉ xu hướng tình dục đâu ạ...
Nu există nicio dovadă care să sugereze că părinții sau experiențele din copilăria timpurie joacă vreun rol în ceea ce privește orientarea sexuală.
Không có bằng chứng cho thấy kinh nghiệm giáo dục của cha mẹ thời thơ ấu có vai trò trong việc hình thành thiên hướng tình dục đồng tính.
Şi trebuie să precizez că orientarea sexuală a acestui fiu nu s-a schimbat în mod miraculos – nimeni nu a presupus că se va întâmpla.
Và tôi phải nói là khuynh hướng tình dục của đứa con trai này bằng một cách nào đó đã không thay đổi một cách kỳ diệu—không một ai cho rằng điều đó sẽ xảy ra cả.
În laborator cu colegii mei am dezvoltat mecanisme prin care putem estima cu acurateţe lucruri precum preferinţele politice personalitatea, genul, orientarea sexuală, religia, vârsta, inteligenţa,
Vì thế, trong phòng thí nghiệm cùng với đồng nghiệp chúng tôi đã phát triển các cơ chế suy đoán khá chính xác ví dụ như thiên hướng chính trị, tính cách, nhân phẩm, khuynh hướng tính dục tôn giáo, độ tuổi, trí thông minh.
Gîndiți așa și o să pricepeți: orientarea sexuală înseamnă cu cine vrei să te culci, iar identitatea de gen înseamnă cine ești cînd te culci.”
Chỉ nhìn nội một cái này thôi, thì ông biết được sự thật: Xu hướng tình dục thể hiện ở chỗ anh lên giường với ai; căn tính về giới thể hiện ở chỗ anh là ai khi lên giường."
Un alt lucru interesant pe care l-am învățat din proiectul meu și din călătoriile mele e ce agent de legătură slab e orientarea sexuală.
Một điều thú vị nữa mà tôi học được từ chiến dịch và những chuyến đi của mình là khuynh hướng tình dục thật ra là một chất kết dính tồi.
Să aparții de Lagos este un concept fluid determinat de originea etnică, orientarea sexuală, gen, dar cel mai vizibil și cel mai violent, de clasă.
Thuộc về Lagos là một khái niệm hay thay đổi được xác định bởi nguồn gốc dân tộc, xu hướng giới tính, giới tính, nhưng hiển nhiên nhất và thường mãnh liệt nhất vẫn là tầng lớp.
Un alt lucru interesant pe care l- am învățat din proiectul meu și din călătoriile mele e ce agent de legătură slab e orientarea sexuală.
Một điều thú vị nữa mà tôi học được từ chiến dịch và những chuyến đi của mình là khuynh hướng tình dục thật ra là một chất kết dính tồi.
De asemenea asociațiile gay au susținut că nu este niciun argument științific cum că orientarea sexuală a părinților ar cauza probleme de dezvoltare la copiii adoptați.
Những tổ chức này cũng lập luận rằng không có cơ sở khoa học khi cho rằng thiên hướng tình dục gây ra những vấn đề trong sự phát triển của con nuôi.
De exemplu, Ministerul Sănătății a comunicat printr-o scrisoare oficială că homosexualitatea nu este considerată o boală și serviciile medicale sunt accesibile tuturor indiferent de orientarea sexuală a cetățeanului.
Ví dụ, Bộ Y tế đã thông báo trong một công văn rằng đồng tính luyến ái không được coi là một bệnh và tất cả các dịch vụ y tế đều có thể truy cập được bất kể xu hướng tình dục của công dân.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orientare sexuală trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.