orice trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orice trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orice trong Tiếng Rumani.
Từ orice trong Tiếng Rumani có các nghĩa là gì, cái gì, các, từng, một cái gì đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orice
gì(something) |
cái gì(something) |
các(all) |
từng
|
một cái gì đó(something) |
Xem thêm ví dụ
Creştinii care manifestă un interes sincer unii faţă de alţii constată că nu le este greu să-şi exprime în mod spontan iubirea în orice moment din an (Filipeni 2:3, 4). Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
Părinţi, vă încurajaţi copiii să îndeplinească cu bucurie orice însărcinare primită, fie la Sala Regatului, fie la congrese? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
Inteligenţa sa artificială este capabilă să înveţe mult mai rapid decât orice inteligenţă organică. Trí tuệ của nó có thể làm nó học tập nhanh hơn bất cứ trí tuệ khác. |
Am fi făcut orice puteam ca să-ţi salvăm viaţa. Bọn ta đã có thể làm tất cả những gì có thể để cứu mạng ngươi. |
Isus ştia mai bine decât oricare discipol câtă răutate şi duşmănie există în Diavol. Chúa Giê-su hiểu rõ hơn hết thảy các môn đồ của ngài về sự thù hằn hiểm độc của Ma quỉ. |
Adresîndu-se unor oameni care se aflau sub Lege‚ el le-a arătat că nu trebuiau să se limiteze numai la faptul de a nu ucide‚ ci trebuiau să elimine din inima lor orice tendinţă de a păstra mînie şi să-şi reţină limba de la orice vorbire denigratoare la adresa fraţilor lor. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
Mă aşteptam la o posibilă opoziţie, aşa că m-am rugat lui Dumnezeu să-mi dea înţelepciune şi curaj ca să înfrunt orice s-ar fi întâmplat. Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra. |
Şi e mai bună ca orice medicaţie. Và điều đó tốt hơn nhiều so với bất cứ viên thuốc nào. |
Este un atu folosit pentru a demola orice critică rațională. Nó là kí tự đại diện để làm nguôi giận bất kì lời chỉ trích hợp lý nào. |
Localnicii sunt nerăbdători să facă cunoştinţă cu orice e familiar ca formă şi mărime. Những cư dân địa phương có vẻ thích làm quen với bất cứ thứ gì có hình dạng và kích cỡ quen thuộc. |
Dovada acestui fapt poate fi observată în orice carte onestă de exegeză“. Chúng ta có thể thấy bằng chứng về điều này trong bất cứ sách giải thích chân thật nào”. |
Orice ar fi, nu încetineşte. Dù gì đi nữa thì nó không có ý định dừng lại. |
Se deosebea de orice altă corabie pe care o văzusem vreodată. Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy. |
Se va întâmpla în orice moment. Tớ đã mất vài phút. |
Un program online care permite oricui să combine un video cu conținut preluat <i>live</i> de pe net. Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web. |
35 Şi s-a întâmplat că el a făcut să fie omorât oricare dintre amalichiaţi care nu a vrut să intre într-un legământ să sprijine cauza libertăţii pentru ca să menţină un guvern liber. Şi numai puţini au fost aceia care au tăgăduit legământul libertăţii. 35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do. |
Matematicienii și fizicienii din anii următori au descoperit ideea de câmp electric, ca una utilă în determinarea forței electrostatice ce acționează asupra unei sarcini electrice în orice punct din spațiu. Các nhà toán học và vật lý sau đó đã tìm ra cách định nghĩa xây dựng cho điện trường một cách hữu ích nhằm xác định được lực tĩnh điện tác động lên một điện tích tại mọi điểm trong không gian. |
Mulţi dintre noi ne oprim imediat din orice facem pentru a citi un mesaj de pe telefon – nu ar trebui oare să acordăm o mai mare importanţă mesajelor de la Domnul? Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không? |
Se folosesc de orice scuze ca s-o scaneze. Còn lý do nào khác nữa? |
Descriind astfel de daruri, Iacov scrie: „Orice ni se dă bun şi orice dar desăvârşit este de sus, coborându-se de la Tatăl luminilor, în care nu este nici schimbare, nici umbră de mutare“. Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
Însă oricare ar fi speranţa noastră, avem toate motivele să-i rămânem fideli lui Iehova asemenea lui Iosua. Dù có hy vọng sống trên trời hay trên trái đất, chúng ta có lý do để trung thành như Giô-suê. |
Ca în orice societate democratică, preferințele de vot ale electoratului se pot schimba în decursul timpului. Trong tất cả các nền dân chủ hiện đại, số người có thể bỏ phiếu đã tăng dần theo thời gian. |
Ea vă va învăţa şi vă va mărturisi că ispăşirea lui Hristos este infinită, deoarece ea acoperă, ia în considerare şi este mai puternică decât orice slăbiciune fizică ştiută de om. Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người. |
Ar putea fi orice fel de exerciții viguroase? Hay bất cứ bài tập mạnh nào cũng được? |
Dacă aruncăm o monedă de 10 ori, e la fel de probabil să fie toate cap, toate pajura sau orice altă secvenţă. Nếu ta búng đồng tiền 10 lần, nó có thể hiện ra đồng đều như nhau tất cả đều là đầu, là đuôi, hay là bất cứ những chuổi sự kiện nào bạn có thể nghĩ được |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orice trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.