organizator trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ organizator trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organizator trong Tiếng Rumani.

Từ organizator trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người tổ chức, tổ chức, nhà tổ chức, người thủ xướng, người sắp xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ organizator

người tổ chức

(organizer)

tổ chức

(organizer)

nhà tổ chức

(organizer)

người thủ xướng

người sắp xếp

(arranger)

Xem thêm ví dụ

Dacă o persoană ar încerca să potrivească proiectul Bisericii din vechime a lui Hristos cu fiecare biserică din lumea de astăzi, ar găsi numai una care să se potrivească proiectului – în ceea ce priveşte organizarea, învăţăturile, rânduielile, roadele şi revelaţiile – Biserica lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Începând din anul 1948, autoritățile comuniste au început să impună modelul stalinist de organizare și conducere a societății.
Sau năm 1948, lãnh đạo Cộng sản Mátyás Rákosi đã thiết lập chế độ theo kiểu Stalin với bắt buộc hợp tác xã hóa và kinh tế kế hoạch.
3) De ce este important să-i îndrumăm pe elevi spre organizaţie?
3) Tại sao việc hướng những người học đến với tổ chức là điều quan trọng?
Presedintele n-a mai oferit o lege de reformă a armelor cât era Organizator.
Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút.
Sunt în măsură guvernele, chiar dacă sunt sincere şi bine intenţionate, să îngrădească crima organizată?
Mặc dù thành thật và có ý tốt, các chính quyền có thể hạn chế tội ác qui mô không?
Fac apel la fiecare preşedinţie a cvorumurilor Preoţiei aaronice, ridicaţi din nou drapelul libertăţii, organizaţi-vă şi conduceţi-vă batalioanele.
Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình.
Astăzi, organizaţia lui Iehova numeşte bărbaţi imperfecţi care să dea sfaturi, iar creştinii maturi le acceptă şi le aplică cu bucurie.
Ngày nay, tổ chức của Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người bất toàn để khuyên bảo, và các tín đồ Đấng Christ thành thục sẵn lòng chấp nhận và áp dụng lời khuyên.
28 Aşa cum am menţionat, pe parcursul ultimelor luni ale celui de-al doilea război mondial, Martorii lui Iehova şi-au reafirmat hotărârea de a preamări guvernarea lui Dumnezeu, slujindu-I ca organizaţie teocratică.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
O povestire scurtă, Păsări din Lemn, avea să-i aducă primul premiu la competiția organizată de postul de radio german Deutsche Welle, iar al doilea său roman, Kırmızı Pelerinli Kent (Orașul în Roșu Mantie), a primit numeroase premii în străinătate și a fost publicat în traducere engleză.
Câu chuyện ngắn của bà Các con chim gỗ đã nhận được giải thưởng đầu tiên từ đài truyền thanh Deutsche Welle radio trong một thi năm 1997 và tiểu thuyết thứ hai của bà, Kirmizi Pelerinli Kent, nhận được rất nhiều giải thưởng ở nước ngoài và đã được dịch ra tiếng Anh (The City in Crimson Cloak). ^ “Özgür Gündem Yazarı Aslı Erdoğan gözaltında”. ^ “Aslı Erdoğan”.
Organizarea ce caracterizează întregul Univers i-a determinat pe mulţi astronomi din prezent să se gândească la existenţa unui proiect“, a scris fizicianul Paul Davies.
Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”.
Ca grup, ele decid să organizeze un prânz în acea duminică, după biserică, să joace volei în serile de joi, să întocmească un calendar pentru a merge la templu și să planifice cum să ajute tinerii să ajungă la activități.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Toată lumea care lucrează în domeniul culinar ştie asta prima etapă a gătitului este " mise en place ", care este doar un mod franțuzesc de a zice " organizează- te. "
Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là " mise en place, " trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức. "
Cum poate fi condusă de Dumnezeu o organizaţie umană vizibilă?
Làm thế nào một tổ chức hữu hình của loài người có thể được Đức Chúa Trời cai trị?
Totuși, pentru mine, ocazia istorică de a organiza acest prim țăruș dintr-o țară a fost pusă în umbră de bucuria pe care am simțit-o restaurând binecuvântările acestui tânăr.
Tuy nhiên, đối với tôi, sự kiện lịch sử về việc tổ chức giáo khu đầu tiên ở quốc gia này đã bị lu mờ bởi niềm vui tôi cảm nhận trong việc phục hồi các phước lành cho cậu thanh niên này.
Cum am putut face greşeala să mă îndepărtez de organizaţia lui Iehova?
Việc tôi xa rời tổ chức của Ngài thật sai lầm biết bao!
Ai angajat un organizator de petreceri?
Anh thuê người tổ chức tiệc tùng?
Prin urmare, Satan poartă război „cu cei rămaşi din sămânţa ei [sămânţa «femeii», partea cerească a organizaţiei lui Dumnezeu], cei care respectă poruncile lui Dumnezeu şi au lucrarea de depunere a mărturiei despre Isus“ (Revelaţia 12:9, 17).
(Khải-huyền 7:9) Vì thế, Sa-tan tranh chiến “cùng con-cái khác của người [con cái của “người đàn-bà”, tổ chức của Đức Chúa Trời phần ở trên trời], là những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus”.
Cartea Cunoştinţa a fost scrisă cu scopul de a pregăti o persoană să răspundă la „Întrebări pentru cei care doresc să fie botezaţi“, din apendicele cărţii Organizaţi, pe care bătrânii le discută cu persoana.
Sách Sự hiểu biết được viết với mục tiêu trang bị cho một người trả lời cho các “Câu hỏi cho những người muốn làm báp têm”, in trong phần phụ lục của sách Thánh chức rao giảng, mà các trưởng lão sẽ ôn lại với người đó.
„Modul în care acest mecanism fantastic de complex elaborat şi organizat atît de minunat asigură aceste funcţii, rămîne o enigmă (. . .) fiinţele umane nu vor dezlega poate niciodată enigmele pe care le prezintă creierul.“ — Scientific American.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
Preţuiesc mult sfaturile înţelepte pe care mi le-au dat aceşti fraţi şi exemplul lor de loialitate faţă de Iehova şi faţă de organizaţia sa.
Tôi rất quý lời khuyên yêu thương mà các anh này đã dành cho tôi cũng như gương về lòng trung thành của họ đối với Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài.
Sub influenţa lui Satan Diavolul, oamenii au creat organizaţii care au devenit victimele propriilor lor slăbiciuni şi vicii: ambiţia şi lăcomia lor, setea lor de putere şi de glorie.
Dưới ảnh hưởng của Sa-tan Ma-quỉ, các tổ chức của loài người đã trở thành nạn nhân của chính sự yếu đuối và xấu xa của họ như tham lam, tham vọng, thèm khát quyền thế.
▪ Este potrivit ca un Martor al lui Iehova să fie internat într-un spital sau într-un azil patronat de o organizaţie religioasă pentru tratament medical sau îngrijire?
▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên đi bệnh viện hoặc vào viện dưỡng lão do các cơ quan tôn giáo điều hành để được chữa trị và chăm sóc hay không?
ARE Dumnezeu o organizaţie?
ĐỨC CHÚA TRỜI có một tổ chức không?
Organizarea operaţiunilor de ajutorare
Công việc cứu trợ được tổ chức
Operaţii de rafinare a organizaţiei
Tinh luyện về tổ chức

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organizator trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.