organ trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ organ trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organ trong Tiếng Rumani.

Từ organ trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khí quan, 器官, buồng, cơ quan, Cơ quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ organ

khí quan

noun

器官

noun

buồng

noun

cơ quan

noun

Cultivarea de organe noi, pentru înlocuirea celor vechi.
Tạo ra những nội tạng mới thay thế cho những cơ quan cũ đã bị thoái hóa.

Cơ quan

Organele sexuale sunt ca niste instrumente muzicale.
Cơ quan sinh dục của chúng ta giống như nhạc cụ vậy.

Xem thêm ví dụ

Deşi învăţam lucruri minunate despre plante şi despre viaţa organică, atribuiam totul evoluţiei, întrucât asta ne dădea sentimentul că suntem în armonie cu gândirea ştiinţifică“.
Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”.
Inteligenţa sa artificială este capabilă să înveţe mult mai rapid decât orice inteligenţă organică.
Trí tuệ của nó có thể làm nó học tập nhanh hơn bất cứ trí tuệ khác.
Sunt unii oameni care au obiecţii puternice împotriva donării organelor.
Có nhiều người phản đối mạnh mẽ việc hiến nội tạng.
Am lăsat instrucţiuni să le reducem încet ca să nu îi afectăm organele.
Tôi đã cho chỉ dẫn hạ từ từ để không gây hại đến nội tạng.
Biosfera Pământului produce multe produse biologice utile pentru oameni, inclusiv alimente, lemn, produse farmacologice, oxigen și reciclarea multor deșeuri organice.
Sinh quyển Trái Đất tạo ra các sản phẩm sinh học có ích cho con người bao gồm thức ăn, gỗ, dược phẩm, khí ôxy và tái chế nhiều chất thải hữu cơ.
De asemenea, raportul a urmărit o creștere semnificativă a numărului de transplanturi de organe anuale în China începând cu anul 1999, ceea ce corespunde declanșării persecuției împotriva Falun Gong.
Báo cáo này cũng theo dõi một sự gia tăng đáng kể số lượng các ca ghép tạng ở Trung Quốc hàng năm bắt đầu từ năm 1999, tương ứng với bắt đầu của cuộc đàn áp Pháp Luân Công.
Pe parcursul timpului, majoritatea carbonului organic al planetei a fost absorbit şi înmagazinat acolo, în mare parte de microbi.
Qua thời gian, hầu hết lượng carbon hữu cơ trên hành hinh đều được hấp thụ và tích tụ ở đó, phần lớn là nhờ vi khuẩn.
Descoperiri recente ale NASA, bazate pe studiul meteoriților găsiși pe Pămândt, sugerează faptul că părți componente ale ADN-ului și ARN-ului (adenină, guanină și molecule organice înrudite), unități constitutive ale vieții așa cum este conoscută, s-ar fi putut forma în afara spațiului terestru.
Các phát hiện của NASA năm 2011 dựa trên những nghiên cứu về thiên thạch được phát hiện trên Trái Đất cho thấy rằng các thành phần của RNA và DNA (adenine, guanine và các phân tử hữu liên quan) có thể được hình thành trong không gian bên ngoài Trái Đất.
Celulele formează țesuturi, țesuturile formează organe, organele ne formează pe noi.
Nhiều tế bào hình thành nên các mô, nhiều mô kết hình thành cơ quan, các cơ quan hình thành nên chúng ta.
Iar într-un univers unde carbonul există și biologia organică, din asta avem această frumoasă diversitate de viață.
Và carbon tồn tại trong vũ trụ, và trong sinh học hữu cơ, chúng ta có một cuộc sống đa dạng một cách tuyệt vời.
Când îi învăţaţi pe copilaşi să numească părţile corpului, să nu ignoraţi organele sexuale ca şi cum acestea ar fi oarecum ruşinoase.
Khi dạy con nhỏ tên của các bộ phận trong cơ thể, không nên lờ đi các bộ phận sinh dục của chúng như là cái gì phải xấu hổ.
Dar niciodata acelasi organ.
Nhưng không bao giờ là cùng một cơ quan.
Credem că aceste cazuri de dispariţie sunt legate de un cartel care se ocupă cu traficul de organe.
Vì vậy, chúng tôi tin rằng, có liên quan đến tổ chức bán nội tạng người suốt 7 năm qua
Primul loc în care v-ați aștepta să vedeți presiune evolutivă enormă azi, atât din cauza input-urilor care devine masiv, cât și datorită plasticității organului, este creierul.
Cơ quan nào của thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não.
Întrebările din formulare acoperă totul, de la resuscitare la donarea organelor.
Những câu hỏi trên mẫu đơn gồm mọi thứ từ hồi sức đến hiến tạng.
Cultivarea de organe noi, pentru înlocuirea celor vechi.
Tạo ra những nội tạng mới thay thế cho những cơ quan cũ đã bị thoái hóa.
Ferma lui este complet organică.
Nông trại hữu cơ hoàn toàn.
De fapt, în ultimii 10 ani, numărul de pacienţi ce necesită un organ s-a dublat, în timp ce numărul efectiv de transplanturi abia a crescut puţin.
Thực tế, trong 10 năm vừa qua, số lượng bệnh nhân cần ghép nội tạng đã tăng lên gấp đôi, trong khi đó, số lượng các ca cấy ghép hầu như không thay đổi.
Deşi în urma auditului nu au fost găsite nereguli, organele fiscale au perceput un impozit exorbitant de la ATJ.
Dù không thấy có gì bất thường khi kiểm toán nhưng nhà chức trách vẫn đánh thuế nặng đối với hiệp hội Nhân Chứng Giê-hô-va.
Așa cum fiecare celulă are nevoie de nutrienți s-o alimenteze, fiecare celulă produce deșeuri ca produs secundar, iar eliminarea deșeurilor e a doua problemă de bază pe care fiecare organ trebuie s-o rezolve.
Khi mọi tế bào cần dinh dưỡng để hoạt động, chúng cũng tạo ra chất thải như sản phẩm phụ, và việc dọn dẹp chất thải đó là vấn đề bản thứ hai mà mọi cơ quan phải xử lý.
Ranjani Shettar, care locuiește și lucrează aici în statul Karnataka, creează sculpturi și compoziții diafane care unifică organicul cu industrialul, și precum Subodh, aduce culoarea locală în conștiința globală.
Ranjani Shettar, cô sống và làm việc tại bang Karnataka, tạo ra những bản điêu khắc và sản phẩm sắp đặt siêu trần mà thực sự kết đôi giữa các cơ quan với công nghiệp, và cũng như Subodh, mang nét địa phương ra toàn cầu.
O mortalitate Vechi, spune mai degrabă un Nemurirea, cu răbdare neobosit and credinta face simplu, gravate imaginea în organele oamenilor lui, Dumnezeul lui, dar cărora le sunt deteriorat, sprijinindu- si monumente.
Một Old Tỷ lệ tử vong, là một bất tử, với sự kiên nhẫn unwearied và đức tin làm cho đồng bằng engraven hình ảnh trong cơ thể của nam giới, Thiên Chúa của người mà họ là tẩy xóa và nghiêng di tích.
Platon definește termenul „element” (stoicheia) iar în dialogul său Timaios, care include o discuție asupra compoziției corpurilor organice și anorganice și care este un tratat rudimentar de chimie, susține că fiecare particulă a unui element are o formă distinctivă: tetraedru (foc), octaedru (aer), icosaedru (apă) și cubică (pământ). cca.
Năm 360 trước Công nguyên Plato đưa ra thuật ngữ ‘nguyên tố cổ điển’ (stoicheia) và trong cuốn sách đối thoại Timaeus của mình, trong đó có nhắc đến thành phần của vật chất vô cơ và hữu cơ và là một khảo luận sơ bộ về hóa học, cũng đưa ra giả thuyết rằng hạt nhỏ nhất của mỗi nguyên tố có một dạng hình học đặc biệt: khối tứ diện (lửa), khối bát diện (không khí), khối hai mươi mặt (nước), và khối lập phương (đất).
Există un organ legislativ (Congresul), care elaborează legile.
Có một -quan lập-pháp (Quốc-hội) có nhiệm-vụ làm luật.
El era abonat la People's World, organ al Partidului Comunist, și a depus mărturie în 1954 că „am fost asociat cu mișcarea comunistă”.
Ông có đăng ký nhận báo của tờ People's World, một cơ quan của Đảng Cộng sản, và ông có xác nhận năm 1954, "Tôi có liên hệ với phong trào Cộng sản".

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organ trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.