organ trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ organ trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organ trong Tiếng Ba Lan.

Từ organ trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là khí quan, 器官, buồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ organ

khí quan

noun

器官

noun

buồng

noun

Xem thêm ví dụ

Większość miejskich organów przy planowaniu rozwoju na kolejne 10, 15 lub 20 lat opiera się na założeniu, że będzie więcej energii, więcej samochodów, więcej domów, więcej miejsc pracy, większy wzrost gospodarczy itp.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
„Tolerowanie przez organy władzy tego typu zachowań podważa społeczne zaufanie do zasad sprawiedliwości i praworządności, na straży których stoi Państwo”.
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
Prezydent Eyring i ja, którzy służyliśmy jako doradcy Prezydenta Hinckleya, powrócili- śmy na swoje miejsca w Kworum Dwunastu Apostołów i wówczas to kworum stało się organem przewodniczącym Kościoła.
Chủ Tịch Eyring và tôi, là những người phục vụ với tư cách là các cố vấn cho Chủ Tịch Hinckley, trở về vị trí cũ của mình trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, và nhóm túc số đó trở thành thẩm quyền chủ tọa của Giáo Hội.
Komórki tworzą tkanki, tkanki tworzą organy, a organy tworzą nas.
Nhiều tế bào hình thành nên các mô, nhiều mô kết hình thành cơ quan, các cơ quan hình thành nên chúng ta.
Czy Dawca mógł mieć dwa złe organy?
Người hiến tặng có hai bệnh?
Rada miasta Nowy Jork jest jednoizbowym organem złożonym z 51 członków.
Hội đồng thành phố là một chế lưỡng viện gồm 51 thành viên.
Pomieszczenie takie jak to, ale ze skrzypiącymi ławkami z wytartym czerwonym obiciem, organami po lewej, chórem z tyłu i chrzcielnicą wbudowaną w tylną ścianę.
Căn phòng ấy cũng giống thế này, nhưng với những băng ghế gỗ cót két, vải bọc ghế màu đỏ thì đã sờn, có cả đàn organ ở bên trái và đội hát xướng sau lưng tôi và một hồ rửa tội được xây liền vào bức tường phía sau họ.
Organem, na który oddziałuje niesamowita presja ewolucyjna, zarówno z powodu natłoku ciągle przybywających informacji, jak i ze względu na jego plastyczność, jest mózg.
Cơ quan nào của thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não.
Złogi uszkodziły organy i tkanki...
Các chất tinh bột tụ lại và tấn công các cơ quan, biểu mô...
Hoduje organy do przeszczepów.
Tạo ra những nội tạng mới thay thế cho những cơ quan cũ đã bị thoái hóa.
A gdyby organowi potrzebna była pamięć?
Nếu như 1 cơ quan cần có bộ nhớ thì sao?
DigiNotar jest organem wydającym certyfikaty z Holandii, a właściwie nim było.
DigiNotar là một công ty cấp phép chứng thực đến từ Hà Lan -- hoặc ít nhất họ cũng đã từng là như vậy.
Biuro ONZ ds. Rozbrojenia (ang. United Nations Office for Disarmament Affairs, UNODA) – organ ONZ założony w styczniu 1998 jako Departament ds. Rozbrojenia, część projektu reformy ONZ przedstawiony przez ówczesnego Sekretarza Generalnego Kofiego Annana Zgromadzeniu Ogólnemu w lipcu 1997.
Văn phòng Liên Hiệp Quốc về Giải trừ quân bị, viết tắt tiếng Anh là UNODA (United Nations Office for Disarmament Affairs) được thành lập vào tháng 1 năm 1998 với tư cách là Vụ Quản lý Giải trừ quân bị, một phần của kế hoạch cải cách Liên Hiệp Quốc của Tổng thư ký Kofi Annan, như ông trình bày trong bản báo cáo tại Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc tháng 7 năm 1997.
Musimy wyciągnąć nieorganiczne organy i je zniszczyć.
Chúng tôi phải gỡ hết những phần vô ra và hủy chúng đi.
Organy ścigania nazwali go " nietykalnym " aż do teraz.
Cho tới giờ các quan chức thực thi pháp luật vẫn gọi hắn là " kẻ bất khả xâm phạm. "
Wszystkie organy ścigania poszukują tę dwójkę.
Tất cả cơ quan thực thi pháp luật Texas đang tìm kiếm hai người này.
Mamy do czynienia ze skruszonym złodziejem organów.
Ta đang đối mặt với một tên trộm biết ăn năn.
Środkowy palec reprezentuje penisa, a zwinięte dwa boczne organy płciowe.
Ngón giữa tượng trưng cho dương vật, trong khi cong hai ngón lại âm đạo.
Pozbawię ciało skóry, mięśni i kości, aby przyjrzeć się konkretnym organom.
Điều mà tôi chuẩn bị làm là Tôi sẽ lột bỏ toàn bộ lớp da, các bắp và các xương, để nhìn một vài cơ quan nội tạng.
Dziś jednym z głównych problemów medycyny jest niedobór organów.
Hiện nay, chúng ta đang đối mặt với một cơn khủng hoảng nghiêm trọng trong y học trong việc thiếu nội tạng cấy ghép.
Teraz mierzy mu puls w obu nadgarstkach w różnych pozycjach i przy różnym nacisku, gdyż badanie to ma ujawniać stan rozmaitych organów.
Bây giờ ông bắt mạch của Kwok Kit ở vài chỗ trên cả hai cườm tay và với áp lực khác nhau, một phương pháp mà người ta tin rằng sẽ cho biết tình trạng của các cơ quan và các phần khác nhau của thể.
Jeśli znajdziesz link prowadzący do treści przedstawiających wykorzystywanie dzieci (fizyczne lub seksualne) lub stronę z takimi treściami, skontaktuj się z jedną z wymienionych poniżej organizacji bądź z lokalnymi organami ścigania, by to zgłosić.
Nếu bạn tìm thấy một liên kết hoặc trang web hiển thị nội dung lạm dụng tình dục hoặc thân thể đối với trẻ em, hãy liên hệ với một trong các tổ chức bên dưới hoặc cơ quan thực thi pháp luật địa phương bạn để báo cáo liên kết hoặc trang web đó.
Najwyższym organem Towarzystwa był Zjazd, zwoływany co 5 lat.
Cơ quan lãnh đạo cao nhất của Hiệp hội là Đại hội toàn thể, 5 năm họp 1 lần.
Dopóki ktoś nie odkryje nowego organu, nie ma nowotworu.
Trừ khi người ta phát minh ra một cơ quan mới, không thì chẳng có ung thư.
Również w naszym ciele tysiące różnych elementów, począwszy od sporych organów, a skończywszy na mikroskopijnych strukturach wewnątrzkomórkowych, współpracuje ze sobą, byś mógł się cieszyć zdrowiem i dobrym samopoczuciem.
Tương tự thế, trong cơ thể chúng ta, hàng ngàn cấu tạo khác nhau, từ những cơ quan lớn đến những cấu trúc phân tử nhỏ trong tế bào, tất cả cùng phối hợp làm việc để chúng ta có cơ thể khỏe mạnh.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organ trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.