ördek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ördek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ördek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ ördek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vịt, Vịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ördek

vịt

noun (con) vịt)

Ben, sahibinin herhalde ördeği pazara satmaya götürdüğünü söyledi.
Ben giải thích rằng có lẽ chủ nhân của con vịt sẽ đem nó ra chợ bán.

Vịt

Sanırım seni daha sık uyandırmalıyım, Küçük Ördek.
Chị nên đánh thức em thường xuyên hơn, Vịt Con ạ.

Xem thêm ví dụ

Bu bir ördek tüyü.
Đây là một cái lông vịt.
Üçüncü masa dördüncü ördek çorbasını içiyor.
Bàn thứ 3 chỉ uống 4 cốc nước sốt vịt
Bayım, sipariş ettiğiniz ördek bacakları
Thưa ông, chân vịt thêm đây ạ.
Birkaç oyuncak ördek görürler ve batmadan durduğunu öğrenirler ya da birkaç topun zıpladığını öğrenirler.
Chúng thấy vài con vịt cao su và học được rằng vịt cao su nổi, hoặc thấy vài trái bóng và học được rằng bóng nảy lên được.
Hem onları alt ettik hem de mağrur şekilde leziz tavuklarını, çıtır çıtır ördeklerini, dolgun hindilerini mideye-
Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de...
Altı yıldan sonra, arkadaşlarım ve meslektaşlarım beni yayımlamaya zorladılar, böylelikle " Yaban ördeklerinde ilk eşcinsel ölü sevicilik vakası " nı yayımladım.
Sau 6 năm, bạn bè và đồng nghiệp thúc tôi xuất bản, nên tôi xuất bản " Trường hợp đầu tiên của chứng tình dục tử thi đồng tính của loài vịt trời. "
Şimdi, belki ördek olur ve özlüyor.
Giờ, có thể anh sẽ né và anh ta trượt.
Sadece küçük, tahta, vakvaklayan ördek.
Đó là... Con vịt nhỏ, làm bằng gỗ.
Ve nehirlerde kurdukları barajlar su samurları ve misk sıçanları ve ördekler ve balıklar ve sürüngenler ve amfibi hayvanlar için yaşam alanları sağlar.
Và các cái đập chúng xây trên sông đã cung cấp nơi cư trú cho rái cá và chuột xạ vịt, cá, bò sát và lưỡng cư.
Şu ördek ile ilgili bir çok çağrı aldık.
Chúng tôi có rất nhiều cuộc gọi về con vịt đó.
Belki de bütün ördeği koymalıyız.
Có lẽ bây giờ bỏ vịt vào đây.
Altın gözlü ördekler.
Loài vịt mắt vàng.
Baksana, Sundance ördekle güreşiyor.
Này, nhìn Sundance đấu vật với con vịt của nó kìa.
Kız ördeği kucakladı ve sonra öldü mü?
Cô bé ôm con vịt nên nó chết à?
[ Yaban ördeklerinde ilk eşcinsel ölü sevicilik vakası Anas platyrhynchos ( Kuşgiller: Ördekgiller ) ]
[ Trường hợp đầu tiên về chứng tình dục tử thi đồng tính là loài vị trời Anas platyrhynchos ( Aves: Anatidae ) ]
Ben, sahibinin herhalde ördeği pazara satmaya götürdüğünü söyledi.
Ben giải thích rằng có lẽ chủ nhân của con vịt sẽ đem nó ra chợ bán.
Dört Dolgulu Ördek mi?
Nội Tứ Quý à?
Ve işte burada ölü bir ördek görüyorsunuz.
Và bạn có thể thấy một con vịt chết.
Bu yeşil başlı ördek tüyü Snow Dragon mağarasında 1,800 fit üzerinde bulundu.
Còn cái lông vịt trời này đây được tìm thấy sâu trên 480m phía sau Hang Rồng Tuyết.
Peki ördek havuzunda nasıl son buldu?
Sao cô lại ở hồ vịt?
Yani ördek gibi avlanacağız.
Vậy là ta tiêu rồi!
Kuşlar görsel açıdan sekiz ana gruba ayrılır: (1) yüzücüler—ördekler ve ördeksiler, (2) havacı kuşlar—martı ve martıgiller, (3) uzun bacaklı kıyı kuşları—balıkçıl ve turnalar, (4) daha küçük kıyı kuşları—yağmurcun ve kumkuşları, (5) tavuksular—keklik ve bıldırcınlar, (6) yırtıcılar—şahinler, kartallar ve baykuşlar, (7) tüneyici kuşlar ve (8) tünemeyen kara kuşları.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, Roger Tory.
Chim được phân ra tám loại chính có thể phân biệt được bằng mắt thường: (1) loại biết bơi—vịt và họ vịt, (2) loại bay trên không—chim mòng biển và cùng loại, (3) chim cao cẳng—con diệc và sếu, (4) chim cao cẳng loại nhỏ—chim choi choi và chim choắt, (5) loại chim giống gà—gà gô và chim cút, (6) chim săn mồi—chim ưng, đại bàng và chim cú, (7) chim cheo leo, và (8) loài chim ở cạn.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, do Roger Tory Peterson biên soạn.
Ve tavuklar ve ördekler ve kazlar ve hindiler resmen ot kadar aptaldırlar.
Gà, vịt, ngỗng, và gà tây về căn bản đều dốt.
Burada şaşkın ördek gibi dikilip duramayız.
Chúng tôi không thể cứ đứng đây như vịt nghe sấm.
Bu polinya tüm kış boyunca açık kalırsa ördekler çok yorucu bir göçten kurtulmuş olacak.
Nếu Polynya này không bị đóng băng suốt mùa đông, thì đàn vịt sẽ tránh được một chuyến di cư vất vả.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ördek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.