orde trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orde trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orde trong Tiếng Hà Lan.
Từ orde trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bộ, Cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orde
bộnoun (taxonomische rang boven de rang van familie) Hoe houd je je hersens ooit zo op orde. Làm thế quái nào mà cậu giữ cho bộ não của mình được ngăn nắp? |
Cấp(groepentheorie) In orde, volgens de telemetrie. De situatie is kritiek. Cô ấy vẫn ổn, dựa vào máy đo, nhưng tình trạng hiện giờ rất cấp bách. |
Xem thêm ví dụ
Is alles in orde? Mọi người ổn chứ? |
Als verkopers niet aan dit beleid voldoen, worden hun artikelen mogelijk afgekeurd om hen te laten weten dat er iets niet in orde is. Khi người bán không tuân thủ những chính sách này, chúng tôi có thể từ chối mặt hàng của họ để họ biết rằng đó là việc làm không đúng. |
Het zag er eerder zo uit: "Manal al-Sharif wordt beschuldigd van het verstoren van de openbare orde en het aanzetten van vrouwen tot rijden." Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe." |
Ik hield van de orde. Tôi thích hình dáng của cây đàn. |
Ben je in orde? Em ổn chứ? |
Deze nieuwe wereld orde daar zitten we mee opgescheept. Thế giới mới đã được sắp đặt... chúng ta bị mắc kẹt với nó. |
Komt in orde. Được rồi. |
Nee, u bent niet in orde. Cậu không được khoẻ. |
In het begin, toen zijn zus aankwam, Gregor gepositioneerd zich in een bijzonder smerige hoek in orde met deze houding om iets van een protest te maken. Lúc đầu, khi em gái của mình đến, Gregor định vị mình trong một đặc biệt là bẩn thỉu góc để với tư thế này để làm một cái gì đó phản đối một. |
We geven de orde van een groep G aan door de notatie ord(G) of |G| en de orde van een element a door ord(a) of |a|. Ký hiệu cấp của nhóm G là ord(G) hoặc |G|; cấp của phần tử a được ký hiệu là ord(a) hoặc |a|. |
Geef tot slot uw getuigenis van de beginselen die in deze les aan de orde kwamen. Kết thúc bằng chứng ngôn của các anh chị em về các nguyên tắc được giảng dạy trong bài học này. |
In de besprekingen komen geen vertrouwelijke of gevoelige kwesties over individuele leden of gezinnen aan de orde. Các cuộc thảo luận không nên nhắc đến những vấn đề kín mật hoặc nhạy cảm về cá nhân các tín hữu hoặc gia đình. |
Het gezin dient een haven van natuurlijke genegenheid te zijn, maar zelfs daar zijn geweld en mishandeling — soms angstaanjagend wreed — nu aan de orde van de dag. Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường. |
Misschien verbaast het u te vernemen dat juist die kenmerken in het scheppingsverslag in de Bijbel aan de orde komen. Có lẽ bạn ngạc nhiên khi biết rằng sách Sáng-thế Ký của Kinh Thánh đã đề cập đến những đặc điểm này trong lời tường thuật về sự sáng tạo. |
Nee het is in orde. Không sao đâu. |
Je bent in orde. Em không sao rồi. |
De temperatuur die avond was min 31 graden Celsius, en we wilden controleren of alles in orde was met ons huis. Nhiệt độ đêm đó là 24 độ âm F (31 độ âm C), và chúng tôi muốn chắc chắn là mọi thứ đều ổn thỏa trong căn nhà đó. |
Lastic werd voor 1390 in de Orde opgenomen. Sư chuẩn bị khởi nghĩa vào năm 1390. |
Waarschuw de Orde. Nếu có thể thì mấy bồ báo cho Hội. |
Nee, kleine Matt is in orde. Không, không, không, bé Matty vẫn ổn. |
Geld is nodig voor iets simpels als het handhaven van de openbare orde. Tiền là không thể thiếu để duy trì 1 số thứ như luật pháp và hành pháp. |
De profeet legde uit: ‘Niets kon de heiligen aangenamer zijn wat de orde in het koninkrijk van de Heer betreft dan het licht dat door het voorgaande visioen op de wereld losbarstte. Vị Tiên Tri giải thích: “Không có điều gì có thể làm cho Các Thánh Hữu hài lòng về sự trật tự trong vương quốc của Chúa hơn là ánh sáng chợt lóe lên trên thế gian qua khải tượng đã nói ở trên. |
Hij was op zoek naar angstig en bezorgd, als een man die gedaan heeft de moord in orde, maar kan niet bedenken wat de deuce te doen met het lichaam. Ông đã lo lắng và lo lắng, giống như một người đàn ông đã thực hiện vụ sát hại tất cả các quyền không có thể nghĩ rằng những gì các deuce để làm với cơ thể. |
De Meachums maken alles in orde. Nhà Meachums sẽ làm mọi thứ đúng. |
Alles bleek in orde. Thế là mọi sự êm xuôi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orde trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.