orangutan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orangutan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orangutan trong Tiếng Indonesia.

Từ orangutan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đười ươi, con đười ươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orangutan

đười ươi

con đười ươi

(orang-utan)

Xem thêm ví dụ

Lalu mereka bisa menjual sebagian buah-buahan ke proyek orangutan.
Bây giờ họ có thể bán một phần hoa quả cho dự án đười ươi.
Kera yang pergi saat itu sampai di Asia Tenggara, menjadi siamang dan orangutan.
Loà khỉ rời đi lúc đó kết thúc ở Đông Nam Á, trở thành vượn và đười ươi.
Jadi bila kita mau menolong para orangutan -- sebagaimana menjadi niat awal saya -- kita harus pastikan bahwa masyarakat setempatlah yang mendapat manfaatnya.
Vì vậy, nếu chúng ta muốn giúp đỡ đười ươi -- mục đích ban đầu của tôi -- chúng ta phải đảm bảo rằng người dân địa phương là những người được hưởng lợi.
Kerusakan habitat mengancam kelangsungan hidup spesies asli dan endemik, termasuk 140 spesies mamalia yang telah diidentifikasi oleh olehWorld Conservation Union (IUCN) sebagai terancam, dan 15 diidentifikasi sebagai kritis, termasuk Orangutan Sumatra. ^ a b Jason R. Miller (30 January 1997).
Phá hủy môi trường sống đe doạ sự tồn tại của các loài bản địa và đặc hữu, gồm 140 loài thú có vú được Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế (IUCN) xác định là đang bị đe dọa, và 15 loài được coi là bị đe dọa tuyệt chủng, gồm cả đười ươi Sumatra (Sumatran Orangutan).
Pusat Kehidupan Liar Matang, Cagar Alam Semenggoh, dan Suaka Margasatwa Lanjak Entimau dikenal karena program perlindungan orangutan mereka.
Trung tâm Động vật hoang dã Matang, Khu Dự trữ Tự nhiên Semenggoh, và Khu Bảo tồn Động vật hoàng dã Lanjak Entimau được chú ý vì các chương trình bảo vệ đười ươi của họ.
Merawat lebih banyak orangutan daripada gabungan seluruh kebun binatang di dunia seperti korban untuk tiap bayi yang lahir, enam sudah menghilang dari hutan
Số lượng đười ươi nhiều hơn trong tất cả các vườn thú trên thế giới cộng lại. Cứ mỗi con đười ươi được cứu sống, sáu con đã biến mất trong rừng sâu.
Orangutan Kalimantan memiliki lama waktu hidup selama 35 sampai 40 tahun di alam liar, sedangkan di penangkaran dapat mencapai usia 60 tahun.
Đười ươi Borneao có vòng đời của khoảng 35 đến 40 năm trong tự nhiên, trong điều kiện nuôi nhốt nó có thể sống được 60 .
Banyak biologis menganggap Hominidae mengikutkan Pongidae sebagai sub-keluarga dari Ponginae, atau membatasinya hanya pada orangutan dan relasinya yang punah, seperti Gigantopithecus.
Vì thế nhiều nhà sinh học coi họ Hominidae bao gồm cả họ Pongidae (trong vai trò của phân họ Ponginae), hoặc coi họ Pongidae này chỉ chứa đười ươi và các họ hàng đã tuyệt chủng của nó như Gigantopithecus.
Orangutan —banyak terdapat di hutan hujan Sumatra dan Kalimantan— adalah satwa-pohon terbesar di dunia.
Đười ươi, thường thấy trong rừng nhiệt đới thuộc Sumatra và Borneo, là loài vật lớn nhất sống trên cây.
Kau dapat mundur kembali ke orangutan yang menakutkan.
Và bạn có thể đến trở lại trong xuyên qua các con vượn đáng sợ.
Kami punya zona pohon aren, dan kemudian pagar pohon salak yang berduri untuk memisahkan orangutan -- yang kami beri tempat tinggal di tengah -- dari permukiman masyarakat.
Chúng tôi có khu trồng cọ đường, và sau đó chúng tôi có hàng rào cọ gai để giữ khoảng cách giữa đười ươi -- mà chúng tôi cung cấp cho một nơi để sinh sống ở giữa -- và khu vực bên ngoài của người dân.
Jadi kesimpulannya, bila Anda mengamatinya, di tahun pertama masyarakat dapat menjual tanahnya untuk mendapat penghasilan, tapi mereka memperoleh pekerjaan kembali untuk konstruksi dan penghutanan kembali, merawat orangutan, mereka dapat menggunakan kayu sisa untuk membuat kerajinan.
Tóm lại, nếu bạn nghĩ về nó, trong năm đầu người dân có thể bán đất của họ để có thu nhập, nhưng họ chọn việc xây dựng và trồng lại rừng, làm việc với đười ươi, và họ có thể sử dụng gỗ thừa để làm sản phẩm thủ công mỹ nghệ.
Sekarang dia tinggal di hutan di Sungai Wain dan ini Matahari, anak keduanya yang kebetulan juga anak dari orangutan kedua yang saya selamatkan, Dodoy
Cô ấy hiện đang sống trong rừng rậm ở Sungai Wain, và đây là Matahari, con trai thứ hai của cô, cũng là con của con đười ươi thứ hai mà tôi cứu, Dodoy.
Seekor Orangutan dengan otak manusia di dalam otak Keraku.
Ông ấy đã một đặt bộ não người vào bộ óc đười ươi của tôi
Lalu mereka bisa menjual sebagian buah- buahan ke proyek orangutan.
Bây giờ họ có thể bán một phần hoa quả cho dự án đười ươi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orangutan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.