optimist trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ optimist trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ optimist trong Tiếng Rumani.
Từ optimist trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lạc quan, dương, xác thực, bản dương, tích cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ optimist
lạc quan(optimist) |
dương(positive) |
xác thực(positive) |
bản dương(positive) |
tích cực(positive) |
Xem thêm ví dụ
„Se pare că fericirea sau stările mintale asemănătoare, precum optimismul şi spiritul de mulţumire, reduc riscul sau limitează gravitatea bolilor cardiovasculare, bolilor de plămâni, diabetului, hipertensiunii, răcelilor şi infecţiilor căilor respiratorii superioare“, se spune în revista Time. Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
Si rezultatul despre care vrem sa fim optimisti nu va fi creat doar de credinta, ci numai daca asa credinta va aduce cu ea o schimbare de comportament. Và kết quả là sự lạc quan mà ta mong muốn sẽ không được tạo ra chỉ bởi đức tin, trừ trường hợp đức tin đó tạo nên lối cư xử mới. |
Mai am un motiv în plus să fiu optimistă: schimbările climatice. Tôi có một lý do nữa để lạc quan: biến đổi khi hậu. |
Şi, aşa cum vom vedea, Solomon ajunge la o concluzie pozitivă şi foarte optimistă. Thí dụ, thay vì sống khổ hạnh, chúng ta có thể thấy vui vẻ trong việc ăn uống điều độ (Truyền-đạo 2:24). |
Cine îndreaptă atenţia cu optimism spre Regatul lui Dumnezeu ca fiind unica soluţie la problemele omenirii? Ai đang lạc quan công bố Nước Đức Chúa Trời như giải pháp duy nhất cho mọi vấn đề của nhân loại? |
Sunteti optimist că va trece? Anh có lạc quan rằng nó sẽ được thông qua không? |
E un mod mai optimist, mai uman şi mai util de a ne înţelege mediul înconjurator. Đó là một cách làm có triển vọng hơn, nhân đạo hơn và là một cách hữu dụng hơn để hiểu về môi trường của chúng ta. |
Au spus 'De ce Șostakovici a compus o simfonie optimistă la începutul războiului și una tragică acum? Họ nói rằng:" Tại sao Shostakovich viết một bản giao hưởng lạc quan vào đầu cuộc chiến mà bây giờ lại là bi kịch? |
Și sunt momente minunate de optimism. Và có những khoảnh khắc tuyệt vời của sự lạc quan. |
Guvernul britanic, spre exemplu, a recunoscut că înclinaţia spre optimism poate face indivizii mai predispuşi să subestimeze costurile şi durata unor proiecte. Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án. |
Însă nu toţi privesc cu optimism aceste previziuni îndrăzneţe. Những tiên đoán ấy thật táo bạo, nhưng không phải ai cũng lạc quan về điều này. |
Stăruinţa şi vitejia, care ne fac să trecem înainte cu optimism peste limitele fizice şi dificultăţile spirituale, sunt exemple de îndurare blândă a Domnului. Và sự kiên trì và sự dũng cảm chịu đựng mà giúp chúng ta có thể dấn bước với sự hân hoan qua những hạn chế của thể xác và những khó khăn về tinh thần là các ví dụ về tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa. |
9. (a) Ce s–a întîmplat cu optimismul care exista la începutul secolului XX? 9. a) Điều gì đã xảy ra cho sự lạc quan đã có vào đầu thế kỷ này? |
De ce pot fi optimişti cu privire la viitor cei săraci şi cei necăjiţi? Tại sao kẻ thiếu thốn và khốn cùng có thể đặt hy vọng nơi tương lai? |
Poate fi şi ‘o lumină pe calea lor’, deoarece Biblia arată care este scopul lui Dumnezeu, dându-le astfel motive să fie optimişti şi să aibă o speranţă minunată (Psalmul 119:105). (Thi-thiên 119:105) Thật là một đặc ân để rao truyền thông điệp tuyệt diệu của lẽ thật cho những người rất cần nghe thông điệp ấy! |
De fapt dacă vă uitaţi la istoria lumii veţi vedea câteva motive pentru optimism. Thực tế, nếu các bạn nhìn vào lịch sử thế giới các bạn có thể thấy một vài lí do để lạc quan. |
Majoritatea oamenilor sînt optimişti.] Đa số người ta tỏ vẻ lạc quan]. |
OPTIMISM ŞI REALITATE LẠC QUAN HAY THỰC TẾ |
Când o Martoră a lui Iehova a vizitat-o, Lil a fost mişcată de speranţa plină de optimism oferită de Biblie şi a cerut imediat un studiu biblic la domiciliu. Khi một Nhân Chứng Giê-hô-va viếng thăm, chị cảm động bởi hy vọng sáng ngời của Kinh Thánh và lập tức xin được học hỏi Kinh Thánh ngay tại nhà. |
Adică nu poţi fi şi tu puţin mai optimist? Cậu không thể cố tỏ ra lạc quan hơn chút được sao? |
Deci în concluzie, al 11-lea motiv pentru optimism, în plus faţă de liftul spaţial, este că eu cred că prin tehnologie, distracţie şi design, putem într-adevăr mări cantitatea de fericire umană de pe planetă. Vậy kết luận lại, lý do thứ 11 để lạc quan, bên cạnh để chờ thang máy lên vũ trụ, đó là tôi cho rằng với công nghệ, giải trí và thiết kế, chúng ta có thể thực sự tăng thêm hạnh phúc cho nhân loại trên hành tinh này. |
Nu avem cuvânt pentru " optimism " în Rusia. Chúng tôi không có từ " lạc quan " trong tiếng Nga |
cu optimism. quyết tâm truyền rao. |
Doi spioni optimişti Hai người do thám lạc quan |
De asemenea, ne vor ajuta să ne sporim bucuria, optimismul şi curajul de a le vorbi şi altora despre speranţa vieţii veşnice. Qua đức tin nơi hy vọng đó, bạn có thể có một triển vọng đầy vui mừng và can đảm nói cho người khác biết về hy vọng của mình. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ optimist trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.