opsommen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opsommen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opsommen trong Tiếng Hà Lan.
Từ opsommen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đếm, tóm tắt, liệt kê, tổng kết, thuật lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opsommen
đếm(to enumerate) |
tóm tắt(summarize) |
liệt kê(to enumerate) |
tổng kết(sum up) |
thuật lại(recount) |
Xem thêm ví dụ
In de opsomming van Amara blijken de hiërogliefen voor „Jahwe in het Sjosoeland” dicht bij die voor andere gebieden van de Sjosoe te staan, mogelijk Seïr en Laban. Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban. |
Een uitgebreidere opsomming van eigenschappen van dieren die in de Bijbel figuurlijk worden gebruikt, is te vinden in Inzicht in de Schrift, Deel 1, blz. 259-261, uitgegeven door Jehovah’s Getuigen. Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Laat ze dan de inhoud van de boten volgens Ether 6:1–4 tekenen of opsommen. Sau đó, yêu cầu họ vẽ hoặc liệt kê những thứ được chứa đựng trong những chiếc thuyền theo Ê The 6:1–4. |
Laat de cursisten de opsomming onder het kopje ‘Vanwege de val’ onder de loep nemen. Mời các học sinh xem lại bản liệt kê dưới tiêu đề “Vì Sự Sa Ngã.” |
Mensen kunnen alles opsommen. Họ có thể kể tên chúng. |
Ik zou jullie wat factoren kunnen opsommen. Tôi có thể đưa ra cho bạn hàng loạt lý do này nọ. |
Opsommingen. Lập các bản liệt kê. |
De opsomming is niet compleet. Danh sách dưới đây chưa phải là đầy đủ. |
19 Ja, Paulus overdreef niet toen hij in zijn opsomming van geloof, hoop en liefde zei: „De grootste van deze is de liefde.” 19 Thật vậy, Phao-lô khi nói về đức tin, sự trông cậy và tình yêu thương đã không nói quá đáng rằng: “Điều trọng hơn trong ba điều đó là tình yêu-thương”. |
Als wij de hele dag Gods gedachten zouden opsommen totdat wij erbij in slaap vielen, dan zou er wanneer wij ’s ochtends wakker werden nog steeds veel meer zijn om over na te denken. Nếu chúng ta đếm tư tưởng của Đức Chúa Trời cả ngày lẫn đêm và thiếp đi vì làm như vậy rồi ban sáng thức giấc, vẫn còn rất nhiều điều để suy nghĩ. |
• Waarom gaf Paulus een opsomming van trouwe personen uit de oudheid? • Tại sao Phao-lô viết rất nhiều về nhiều người chứng kiến trung thành thời xưa? |
* Noopt het feit dat zulke mannen weggelaten zijn uit een opsomming die geen aanspraak op volledigheid maakt, en die in een niet-canoniek boek staat, ons ertoe hen dan maar allemaal als fictief af te doen? * Vì danh sách bỏ sót những người như thế và không tự nhận là liệt kê đầy đủ những người công bình; nó lại nằm trong một sách không thuộc chính điển, vậy chúng ta có phải xem những người bị bỏ sót trong danh sách là những nhân vật bịa đặt không? |
Lees alstublieft eens Galáten 5:22, 23, waarin u een opsomming aantreft van de vruchten van de geest. Hãy đọc Ga-la-ti 5:22, 23, trong đó có liệt kê những bông trái của thánh-linh. |
Lees de volgende opsomming door: de muziek waar je naar luistert; de gedachten die je koestert; hoe je je op school gedraagt; de films die je kijkt; je date-gewoontes; de activiteiten die je met je vrienden onderneemt; wat je doet wanneer je alleen bent. Đọc qua bản liệt kê sau đây: âm nhạc các em nghe, những ý nghĩ các em thích, cách các em cư xử trong trường học, phim các em xem, hành vi hẹn hò của các em, các sinh hoạt của các em với bạn bè của mình, điều các em làm khi không có ai khác ở xung quanh. |
Zij maakten beiden hun systemen door het opsommen van elementen in rijen en kolommen volgens atoomgewicht, met een nieuwe rij of kolom wanneer de eigenschappen zich begonnen te herhalen. Cả hai đều xây dựng bảng bằng cách liệt kê các nguyên tố theo hàng hoặc cột theo thứ tự khối lượng nguyên tử và bắt đầu mỗi hàng hoặc cột mới khi các thuộc tính của nguyên tố bắt đầu lặp lại. |
(Aan het einde van deze les staat een opsomming van mogelijke antwoorden.) (Một bản liệt kê được gồm vào cuối bài học với một số câu trả lời có thể có được). |
De tien geboden zijn bijvoorbeeld een opsomming (zie Exodus 20). Ví dụ, Mười Điều Giáo Lệnh là một bản liệt kê (xin xem Xuất Ê Díp Tô Ký 20). |
• Welke positieve eigenschappen van Jona en Petrus kunnen we opsommen? • Bạn có thể kể ra những tính tốt nào của Giô-na và Phi-e-rơ? |
Kijk nog eens naar de opsomming aan het begin van deze les. Tham khảo lại bản liệt kê các hành động được đưa ra ở lúc bắt đầu phần này của bài học. |
Laat elk koppel in hun aantekenschrift of Schriftendagboek opsommen wat de Heilige Geest doet voor wie waardig leeft. Yêu cầu mỗi cặp học sinh lập ra một bản liệt kê trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc nghiên cứu thánh thư về điều mà Đức Thánh Linh làm cho những người sống xứng đáng. |
Als die in jouw taal beschikbaar is, zal ze je voor elk belangrijk woord in de bijbel alle teksten opsommen waar dat woord staat. Nếu có trong ngôn ngữ của bạn, sách này sẽ giúp bạn tìm được tất cả những câu Kinh Thánh chứa mỗi từ ngữ chính trong Kinh Thánh. |
Opsommend: twintig jaar geleden vertelde een studieadviseur me, toen ik tijdens mijn bezoek aan de universiteit mijn interesse in anatomie kenbaar maakte: "Anatomie is een dode wetenschap!" Kết luận: Cách đây 20 năm, khi nghe tôi nói "Tôi thích giải phẫu học," một người cố vấn đã nói rằng "Giải phẫu học là một ngành buồn tẻ." |
Geselecteerde koppelingen opsommen Ngừng mục đã chọn |
Neem met de inservicedeelnemers de lijst met potentiële klasprocedures door in de opsomming ‘Standaardklasprocedures vestigen’ op pagina 15 van Het evangelie leren en erin onderwijzen. Xem lại với những người tham gia huấn luyện bản liệt kê những thói quen trong lớp học tương lai được gồm vào trong mục có đánh dấu tròn được gọi là “Thiết lập những thói quen trong lớp học” ở trang 15 của sách Giảng Dạy và Học Tập Phúc Âm. |
Velen van hen geven een opsomming van wat de ZHV voor hen en hun gezin heeft betekend. Nhiều người trong số họ liệt kê ra những gì mà Hội Phụ Nữ đã làm cho họ và gia đình họ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opsommen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.