oprócz tego trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oprócz tego trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oprócz tego trong Tiếng Ba Lan.

Từ oprócz tego trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là hơn nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oprócz tego

hơn nữa

Oprócz tego rodzice mogą się spodziewać jeszcze wspanialszej nagrody.
Còn có một phần thưởng lớn hơn nữa.

Xem thêm ví dụ

Oprócz tego, siła echo sygnału jest proporcjonalna od wielkości statku.
Vả lại, tiếng vang của thiết bị phát tín hiệu sẽ phụ thuộc vào độ lớn của tàu.
Ale oprócz tego owe artykuły pomagają każdemu z nas lepiej zrozumieć przeżycia niektórych braci i sióstr.
Nhưng những bài đó cũng giúp tất cả chúng ta hiểu rõ hơn những gì mà anh chị em chúng ta có thể đang trải qua.
Jednakże Jezus wyraźnie powiedział: „Nikt nie wstąpił do nieba oprócz tego, który z nieba zstąpił — Syna Człowieczego”.
Tuy nhiên, Chúa Giê-su đã phán rõ ràng: “Chưa hề có ai lên trời, trừ ra Đấng từ trời xuống, ấy là Con người vốn ở trên trời”.
4 „Oprócz tych rzeczy zewnętrznych jest też coś, co mnie dzień w dzień nurtuje — troska o wszystkie zbory.
4 “Còn chưa kể mọi sự khác, là mỗi ngày tôi phải lo-lắng về hết thảy các Hội-thánh.
‛Nikt nie będzie mógł kupować ani sprzedawać oprócz tego, kto ma znamię — imię bestii albo liczbę jej imienia.
“Người nào không có dấu ấy, nghĩa không có danh con thú hay số của tên nó, thì không thể mua cùng bán được.
Oprócz tego postanowił, że dołoży większych starań, by zachować czystość i być gorliwym w szlachetnych uczynkach.
Đồng thời, anh quyết tâm thực hành những điều cần thiết để được thanh sạch và sốt sắng làm các việc lành.
Oprócz tego jazda na rowerze daje mi moc.
Với cá nhân tôi, đạp xe dạy tôi về sự tự chủ.
Oprócz tego za współtwórcę STW podaje się czasami francuskiego matematyka Henri Poincarégo.
Tiểu hành tinh được đặt theo tên nhà toán học người Pháp Henri Poincaré.
Oprócz tego mieszkańcy odrabiali dzień robocizny sprzężajnej.
Đây cũng là ngày giỗ tổ nghề của những làng sinh sống bằng nghề thêu.
A oprócz tego... jest olbrzymi.
ngoài ra... anh ta khổng lồ.
Oprócz tego nauczyli się, że kiedy służymy bliźnim, możemy im pomagać w przyjściu do Chrystusa.
Họ cũng đã học rằng khi chúng ta phục sự những người khác, thì chúng ta có thể giúp họ đến cùng Đấng Ky Tô.
Jeżeli oprócz tego zainteresowany będzie obecny na zebraniach zborowych, mocno utwierdzi się w prawdzie.
Điều này, cùng với việc đi dự các buổi họp hội thánh, sẽ giúp người học có được một nền tảng vững chắc trong lẽ thật.
Oprócz tego bierzmy ze sobą publikacje, które będą użyte w programie, na przykład w zaplanowanych pokazach.
Hãy đem theo các sách báo nào được đề cập đến trong buổi họp, như các sách báo được dùng trong các phần trình diễn.
Ale oprócz tego wszystko inne zachodzi dzięki skurczom mięśni.
Nhưng ngoài ra, mọi thứ khác đều quay quanh sự co rút của các khối cơ
Oprócz tego, wasze wykształcenie wzmocni waszą służbę w Kościele.
Ngoài ra, học vấn của các em sẽ củng cố cho sự phục vụ của các em trong Giáo Hội.
Niektórzy ludzie ubrali się na biało i udawali, że są płatkami śniegu, lecz nic oprócz tego.
Có vài người mặc toàn một màu trắng toát giả làm bông tuyết, ngoài ra chẳng có gì khác nữa.
Ale gdy oprócz tego umiejętnie urozmaicasz siłę i wysokość głosu oraz tempo mowy, znacznie uprzyjemniasz im słuchanie.
Nhưng khi bạn biết thay đổi âm lượng, nhịp độ và cao độ, cử tọa sẽ thích thú nghe bài giảng của bạn hơn nhiều.
Oprócz tego zmarło dwóch jej synów. Diana chorowała też na raka piersi.
Chị Diana cũng đương đầu với nỗi đau mất hai người con trai và bản thân chị phải chống chọi với bệnh ung thư vú.
Oprócz tej dziewczyny.
Trừ cô gái ấy.
18 Oprócz tego Jehowa życzy sobie, byśmy publicznie oddawali Mu cześć w gronie innych prawdziwych chrześcijan.
18 Đức Giê-hô-va muốn chúng ta cùng với các tín đồ thật của Đấng Christ công khai thờ phượng Ngài.
Oprócz tego dochodzą do nas fale przyboju.
Và ngoài điều đó ra, hiện nay chúng tôi đang gặp những cơn sóng cồn.
Oprócz tego, że pragnął uzyskać wybaczenie, Enos pragnął także „[życia] wiecznego i radości świętych” (Enos 1:3).
Ngoài việc khao khát được tha thứ, Ê Nót cũng mong muốn “cuộc sống vĩnh cửu và niềm vui của các thánh đồ” (Ê Nót 1:3).
W ten sposób pomożesz słuchaczom dostrzec znaczenie tego, co powiesz potem, a oprócz tego uwypuklisz dany punkt.
Điều này sẽ giúp cử tọa thấy rõ giá trị của điều theo sau, và nó cũng sẽ nhấn mạnh điểm chính đó.
Oprócz tego Bóg uczy nas, jak powinniśmy postępować.
Ngài dạy chúng ta nên có lối sống như thế nào.
Czarodzieje którzy przepowiadają nic Oprócz tego co im powiem.
Còn phù thủy thì linh hiển gì ngoài việc biết cái gì ta đã nói thôi sao?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oprócz tego trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.