oppassen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oppassen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oppassen trong Tiếng Hà Lan.
Từ oppassen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Bảo mẫu, chú ý, coi chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oppassen
Bảo mẫuverb We konden niet altijd een oppas betalen, dus soms moest hij me meenemen. Bố mình không thuê được bảo mẫu, vì thế thỉnh thoảng ông ấy có đưa mình đi cùng. |
chú ýverb Ze moeten goed oppassen in bocht vier. Các tay đua chú ý vòng cua thứ 4. |
coi chừngverb We moeten oppassen voor dingen die ons van binnenuit vernietigen, groot of klein! Hãy coi chừng những điều sẽ gây hủy diệt từ trong ra ngoài, cho dù lớn hay nhỏ! |
Xem thêm ví dụ
Als we niet oppassen zijn de sluipgolven van het leven net zo dodelijk als die in de oceaan. Nếu chúng ta không cẩn thận, đợt sóng ngầm trong đời có thể làm chết người như những đợt sóng ngầm trong đại dương. |
Wat zijn enkele van Satans verleidingen waarvoor jonge mensen moeten oppassen? Đâu là một số mưu kế của Sa-tan mà giới trẻ phải đề phòng? |
Wanneer zij niet erg oppassen, zouden zij geneigd kunnen zijn een ouderling aan te bevelen voor een aandeel op de kringvergadering of het districtscongres vanwege de voortreffelijke gastvrijheid die zij van hem hebben ondervonden of de royale geschenken die zij van hem hebben ontvangen. Nếu không hết sức cẩn thận, họ có thể có khuynh hướng đề cử một anh trưởng lão có phần ở chương trình hội nghị vòng quanh hay hội nghị địa hạt vì đã được trưởng lão này đón tiếp tại nhà riêng hay cho nhiều quà tặng. |
Wij moeten ervoor oppassen dat wij niet al bij voorbaat een negatieve reactie verwachten vanwege de manier waarop de huisbewoner de laatste keer dat wij bij hem aan de deur kwamen, reageerde. Chúng ta phải thận trọng để đừng đinh ninh trước chủ nhà sẽ trả lời tiêu cực bởi vì lần trước người đó đã phán ứng như vậy. |
Laten wij bij onze poging om oprechte mensen met het goede nieuws van het Koninkrijk te bereiken, oppassen niet in debatten of discussies met spotters betrokken te raken. Trong nỗ lực đem tin mừng Nước Trời đến cho những người có lòng thành thật, mong sao chúng ta cẩn trọng không vướng vào các cuộc tranh luận và cãi vã với những kẻ nhạo báng. |
Voor zuur fruit moet men extra oppassen. Trái cây và rau quả tươi nên được lựa chọn một cách cẩn thận. |
Hij zal er ook voor oppassen dat hij niet slordig gekleed is. Trái lại, người cũng cẩn thận không ăn mặc lôi thôi xốc xếch. |
Waarom moeten we oppassen dat we menselijke meningen en overleveringen nooit de voorrang geven boven Gods Woord? — Mattheüs 15:2-11. Tại sao coi trọng quan điểm hoặc truyền thống của loài người hơn Lời Đức Chúa Trời là điều rất nguy hiểm?—Ma-thi-ơ 15:2-11. |
Voor wat voor materiaal uit deze bronnen moeten we oppassen? Chúng ta cần phải đề phòng các loại tài liệu nào đến từ những nguồn này? |
Waarom moeten we oppassen hoe we onze verbeeldingskracht gebruiken? Việc suy nghĩ có thể gây hại cho chúng ta như thế nào? |
Alleen is het tegenwoordig wel oppassen dat de bomen niet overschaduwd worden door die " Bush " in Washington, die nogal in de weg kan staan. Tất nhiên, trong thời đại ngày nay, thủ thuật là không được để mỗi cái cây bị che khuất bời cái Bụi cây đó ( chơi chữ, bush có nghĩa là bụi cây và là tên tồng thống Bush ) ở Washington và để nó ngáng đường. |
Paulus waarschuwde: „Wie daarom denkt te staan, moet oppassen dat hij niet valt” (1 Korinthiërs 10:6-12). Phao-lô cảnh cáo: “Ai tưởng mình đứng, hãy giữ kẻo ngã” (I Cô-rinh-tô 10:6-12). |
In welke opzichten moeten ware christenen in deze tijd oppassen voor simonie? Các tín đồ thật của Đấng Christ ngày nay phải coi chừng việc buôn bán chức vụ trong những lãnh vực nào? |
Maar kinderen hunkeren naar aandacht en ouders moeten ervoor oppassen dat zij hun kinderen niet onnodig belemmeren zich vrij te uiten. Nhưng trẻ con rất muốn được người ta để ý đến, và cha mẹ nên tránh làm nghẹt ngòi vô ích sự ham nói của chúng. |
Wij willen oppassen dat wij in ons uiterlijk niet op de wereld gaan lijken — door excentrieke kleding te dragen, wereldse rages op het gebied van kapsels te propageren of onbescheiden gekleed te gaan. Chúng ta muốn cảnh giác đề phòng để ngoại diện của chúng ta không trở nên giống như thế gian—ăn mặc quần áo kỳ quặc, cổ võ các kiểu tóc thời trang của thế gian, hoặc ăn mặc thiếu sự khiêm tốn. |
Oppassen voor bedriegers (7-11) Hãy coi chừng kẻ lừa gạt (7-11) |
Waarvoor moet je op je werk oppassen? Ở nơi làm việc, chúng ta cần phải cảnh giác điều gì? |
Toch moest ik oppassen, want veel van mijn collega’s waren erop uit me in de problemen te brengen. Tuy nhiên, tôi cần phải cảnh giác vì nhiều bạn đồng nghiệp muốn gây trở ngại cho tôi. |
Oppassen, Mack. Nói cẩn thận, Mack! |
We moeten oppassen dat we die kwestie niet uit het oog verliezen. Chúng ta cần cảnh giác để không mất tập trung vào vấn đề quan trọng này. |
Ouderlingen moeten ervoor oppassen dat zij gemakkelijk geërgerd of gekrenkt worden door de zwakheden van hun christelijke broeders en zusters. Các trưởng lão cần phải cẩn thận để khỏi đâm ra bực dọc hoặc mếch lòng vì sự yếu kém của anh chị em tín đồ. |
Waar moeten wij voor oppassen wanneer wij in de waarheid wandelen? Khi bước đi trong lẽ thật, chúng phải cẩn thận đề phòng gì? |
Aan de andere kant moet je oppassen dat spraak die krachtig en vloeiend moet zijn, niet dominerend wordt en misschien zelfs de luisteraars een onbehaaglijk gevoel bezorgt. Mặt khác, cần phải thận trọng; đừng để cho những lời lẽ chủ ý nói mạnh mẽ, lưu loát trở thành hống hách, thậm chí làm cho cử tọa ngượng ngùng. |
Alleen is het tegenwoordig wel oppassen dat de bomen niet overschaduwd worden door die "Bush" in Washington, die nogal in de weg kan staan. Tất nhiên, trong thời đại ngày nay, thủ thuật là không được để mỗi cái cây bị che khuất bời cái Bụi cây đó (chơi chữ, bush có nghĩa là bụi cây và là tên tồng thống Bush) ở Washington và để nó ngáng đường. |
4 Voordat de man hem in de rede viel, sprak Jezus er met zijn discipelen en anderen over dat ze moesten oppassen voor huichelarij, dat ze de moed moesten hebben om te belijden in eendracht te zijn met de Zoon des mensen, en dat ze hulp van de heilige geest zouden ontvangen (Lukas 12:1-12). 4 Trước khi bị ngắt lời, Chúa Giê-su nói với các môn đồ và những người đang nghe ngài về việc tránh sự giả hình cũng như can đảm tuyên xưng Con người trước người khác và nhận sự giúp đỡ của thánh linh. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oppassen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.