oppakken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oppakken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oppakken trong Tiếng Hà Lan.

Từ oppakken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bắt, bắt giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oppakken

bắt

verb

Hij is nooit opgepakt, want hij laat geen papieren spoor achter.
Chưa bao giờ bị bắt vì không để lại dấu vết trên giấy tờ.

bắt giữ

verb

Hij had het boek bij zich toen hij opgepakt werd.
Hắn thậm chí còn mang theo khi bị bắt giữ.

Xem thêm ví dụ

In Madrid staat Maria Gonzalez bij de deur te luisteren naar haar baby die huilt en huilt, en ze vraagt zich af of ze haar moet laten huilen totdat zij in slaap valt of dat ze haar moet oppakken.
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó.
Denk je echt dat de agenten je hier niet zullen oppakken?
Mẹ nghĩ thánh đường sẽ ngăn được các đặc vụ tới à?
Daarna herinnerde hij ze eraan dat ze interessante studieprojecten moeten oppakken om geestelijk waakzaam te blijven.
Sau đó, anh nhắc nhở rằng họ nên đào sâu thêm những chủ đề trong Kinh Thánh để có thể tỉnh táo về tâm linh.
Ik wil misdadigers oppakken, niet eentje worden.
Tôi làm cớm để dẹp bọn buôn lậu, giết người, trộm cướp chứ không phải để trở thành tụi nó.
Brenda zegt: „Dankzij ons begrip van de dood konden we onze normale routine weer oppakken en verder gaan met ons leven.
Bà Brenda nói: “Hiểu biết về sự chết giúp chúng tôi nhặt nhạnh lại những vụn vỡ của tâm hồn và tiếp tục sống.
Niet oppakken!
Đừng trả lời!
Maar als je wilt weten welke van de twee je eerst moet oppakken, kun je het geen van beiden vragen, want dat doen ze niet.
Nhưng nếu bạn muốn biết nên giải quyết cái nào trước trong hai vấn đề, bạn không thể hỏi ai trong số hai người vừa rồi -- vì đó không phải là nghề của họ.
Wuertz, je gaat de Batman oppakken.
Wuertz, thị trưởng nói ông đang khép chặt vòng vây với Người Dơi hả?
Als je nu de zwarte vaas kon oppakken, zou ze op de bovenste figuur lijken.
Bây giờ, nếu bạn có thể lấy chiếc bình ra, nó sẽ nhìn giống hình bên trên.
Zou jij het fijn vinden als iemand met je gevoelens zou spelen net zoals kinderen met speelgoed spelen — het even oppakken en dan snel weer aan de kant gooien?
Hãy thử nghĩ: Bạn có muốn người khác đùa giỡn với tình cảm của mình và xem đó như một món đồ, thích thì chơi còn chán thì bỏ?
Je wordt al net zo als dat tuig dat we willen oppakken.
Tôi không ám ảnh cũng không dễ dàng đọc được...
Ik kan niet oppakken want ik ben mijn leven aan het leiden.
Tôi không thể cầm điện thoại lúc này vì tôi đã thoát khỏi cuộc sống của tôi.
Want ik zal mijn taken weer oppakken hier... of u dat nu leuk vindt of niet.
Bởi vì tôi có quyền hạn ở đây... dù ngài có thích hay không.
O maagd Israël, je zult je tamboerijnen weer oppakken
Hỡi trinh nữ của Y-sơ-ra-ên, ngươi sẽ lại cầm trống lục lạc
Ze wilden niets liever dan het werk oppakken!
Trên hết mọi điều, họ muốn được làm việc cho Đức Chúa Trời.
Het is gewoon een kwestie van tijd voor ze ons oppakken.
Họ lần ra chúng ta chỉ là vấn đề thời gian.
Áls hij me draagt, zullen ze nog steeds mijn geur oppakken.
Dù anh ấy có đưa chị đi thì chúng vẫn nhận được mùi.
Ik hielp bij het oppakken van criminelen en reisde naar verschillende brandhaarden in het hele land.
Tôi góp phần bắt tội phạm cũng như dẹp loạn.
Moesten jullie flikkers mij per se hier oppakken?
Bọn khốn chúng mày cần thiết phải bắt tao ở đây sao?
Uit respect voor de doden gaan we die klootzak oppakken.
Và nhân danh những người đã khuất, các vị sẽ truy bắt tên khốn này.
Maar het was de herder die zich voorover moest buigen, zijn handen moest uitstrekken en het lam moest oppakken en het in de geborgenheid van zijn boezem moest leggen.
Tuy nhiên, chính người chăn phải cúi xuống bế chiên con và đặt nó vào nơi an toàn trong lòng mình.
Ze willen dat ik Kate oppak, als het moet via Anderson.
Họ muốn tôi đưa Kate ra.
Een kleine aanwijzing voor een neurologisch probleem oppakken.
Nhận ra 1 dấu vết nhỏ rằng có 1 vấn đề về thần kinh và không ngại vượt qua nó.
Wacht's even, wil je mensen laten oppakken?
Đợi chút, anh đang nói gì thế, vây bắt người ta lại à?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oppakken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.