opłata trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opłata trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opłata trong Tiếng Ba Lan.
Từ opłata trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opłata
Phínoun Nasza opłata startowa to 10,000 dolarów. Phí tham gia của chúng tôi là 10000. |
Xem thêm ví dụ
Pewien dziennikarz pracujący na wschodzie Afryki napisał: „Młodzi wolą uciec, by uniknąć wygórowanych opłat, których oczekują nieustępliwi teściowie”. Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
To opłata za ochronę? Đây là tiền bảo kê hả? |
Jeśli płacisz za dodatkowe miejsce na Dysku i spełniasz inne wymagania, automatycznie przejdziesz na Google One bez dodatkowych opłat. Nếu thanh toán cho bộ nhớ Drive bổ sung bằng tài khoản đủ điều kiện, thì bạn sẽ tự động được nâng cấp miễn phí lên Google One. |
CA: Plotka głosi, że pobierasz troszkę większe opłaty. CA: Có tin đồn là bạn phải trả phí cao hơn như vậy một chút. |
Duchowieństwo domagało się też opłat za posługi religijne — za chrzty, śluby czy pogrzeby. Các tu sĩ cũng đòi phí khi thực hiện những nghi lễ tôn giáo như phép rửa tội, phép hôn phối và nghi thức mai táng. |
Pobierają oni od rodaków podatki dla znienawidzonych władz rzymskich, między innymi opłaty za wpłynięcie statku do portu, za podróżowanie karawaną głównymi drogami i cła za importowane towary. Họ thu thuế cho nhà cầm quyền La Mã vốn bị người ta khinh ghét, trong đó có thuế tàu bè cập cảng, hàng hóa nhập khẩu và các lái buôn lưu thông trên những trục đường chính. |
Częścią tego porozumienia było ogłoszenie gwałtownego wzrostu opłat frachtowych. Một phần của kế hoạch này là thông báo về chi phí vận chuyển hàng hóa tăng mạnh. |
Nie ulega wątpliwości, że kierowanie się rozsądkiem podczas negocjowania opłaty za narzeczoną przyczynia się do szczęścia w rodzinie. Đúng vậy, tỏ tính phải lẽ trong việc thương lượng sính lễ góp phần xây dựng hạnh phúc gia đình. |
Zamiast starać się wpływać na ceny ropy naftowej bezpośrednio, Standard Oil wypracował metodę pośredniej kontroli cen poprzez różnicowanie stawek opłat za magazynowanie produktów ropopochodnych w celu dopasowania warunków rynkowych. Thay vì cố gắng ảnh hưởng trực tiếp đến giá dầu thô, Standard Oil đã thực hiện kiểm soát gián tiếp bằng cách thay đổi phí lưu trữ dầu cho phù hợp với điều kiện thị trường. |
Przy przywracaniu domeny, która wygasła, musisz wnieść jednorazową opłatę za reaktywację i wykupić dodatkowy rok rejestracji. Khi khôi phục miền đã hết hạn, bạn phải trả phí khôi phục một lần và mua thêm ít nhất một năm đăng ký. |
**Uwaga: jeżeli domena.shoes została zakupiona w Google Domains w obniżonej cenie przed 1 października 2016 r., za jej odnawianie pobierana będzie w przyszłości ta sama, niższa opłata. **Lưu ý: Nếu bạn đã mua miền .shoes trong Google Domains với giá thấp hơn trước ngày 1 tháng 10 năm 2016, thì giá gia hạn của bạn sẽ tiếp tục với giá ban đầu thấp hơn đó miễn là không có gián đoạn trong đăng ký của bạn (ví dụ: miễn là bạn không để đăng ký hết hạn). |
„Duchowni często pobierają opłaty za chrzty, śluby i pogrzeby. “Nhiều người muốn bỏ thuốc lá nhưng thấy khó mà làm được. |
Jeśli macie taką możliwość, zdobądźcie zatrudnienie na część etatu na pokrycie opłat. Hãy kiếm việc làm bán thời gian để giúp trả học phí của các em nếu có thể. |
Wkrótce potem Jezus zapytał go: „Od kogo królowie ziemscy otrzymują opłaty lub podatek pogłówny? Không lâu sau, Chúa Giê-su hỏi Phi-e-rơ: “Các vua thế-gian thâu lương lấy thuế ai? |
Nasza opłata startowa to 10,000 dolarów. Phí tham gia của chúng tôi là 10000. |
Gdyby jednak na koncie depozytowym było zbyt mało środków, żeby wyrównać ów niedobór lub żeby przed kolejnym zgromadzeniem uiścić jakieś opłaty (na przykład wnieść zaliczkę konieczną do zarezerwowania obiektu), nadzorca obwodu może zalecić przypomnienie zborom o przywileju składania datków. Nhưng nếu số tiền trong tài khoản của vòng quanh không đủ để chi trả cho hội nghị vòng quanh hoặc các chi phí ban đầu của hội nghị vòng quanh tới, chẳng hạn như chi phí đặt cọc cho việc sử dụng hội trường hội nghị thì giám thị vòng quanh có thể cho các hội thánh biết họ có đặc ân đóng góp. |
Opłata pięć dolarów. Trả lại năm đô tiền phí. |
W niesamowity sposób pomagają najbiedniejszym pacjentom wykorzystując opłaty ludzi, których stać na zapłacenie aby subsydiować leczenie tych, których na to nie stać Tại đó họ làm những việc đáng kinh ngạc: họ giúp đỡ những bệnh nhân nghèo bằng cách dùng tiền thu từ những người khá giả làm trợ cấp cho người không có khả năng. |
Kancelaria płaci 5 milionów za straty i opłaty sądowe. Công ty phải đền bù thiệt hại 5 triệu $, và tất cả án phí |
Następnie tak szybko przyszedł gąbka z umywalką, a następnie na krześle, rzucając obcy płaszcz i spodnie niedbale na bok, i śmiech sucho głosem pojedynczo, jak obcy, zwrócił się się z jej czterech nogach u pani Hall, zdawał się mieć na celu jej na chwilę, a opłata na nią. Sau đó là nhanh chóng đến các miếng bọt biển từ đứng rửa, và sau đó chủ tịch, flinging người lạ, quần áo và vô tình sang một bên, và cười drily trong giọng nói singularly như người xa lạ, quay với bốn chân tại Bà Hall, dường như mục tiêu của mình cho một thời điểm, và chịu trách nhiệm với cô. |
Google automatycznie doda ją – jeśli wystąpi taka konieczność – do opłaty rejestracyjnej. Google tự động cộng thêm chi phí này (nếu có) vào phí đăng ký của bạn. |
Za tą opcję jest dodatkowa opłata. Chúng tôi đã trả thêm phí co khả năng đó. |
Schludnej i z godziwą opłatą. Nơi nào đó tươm tất cùng với mức giá dễ thở một chút. |
Dlatego zażądał pan dodatkowej opłaty. Ông đã yêu cầu thanh toán thêm chi phí này mà. |
Użytkownicy, którzy zakupili starą wersję otrzymają dysk rozszerzający bez opłaty. Đối với người dùng đã mua các phiên bản cũ đã được cho phép để có được phiên bản mới miễn phí. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opłata trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.