oplage trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oplage trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oplage trong Tiếng Hà Lan.
Từ oplage trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bản in, ấn bản, sự xuất bản, số lượng in, lần xuất bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oplage
bản in(impression) |
ấn bản(edition) |
sự xuất bản(edition) |
số lượng in(impression) |
lần xuất bản(edition) |
Xem thêm ví dụ
De bedoeling ervan was grotere toegankelijkheid te verschaffen tot een aantal belangrijke artikelen die een beperkte oplage hadden gekend in de tijd van Joseph Smith. Mục đích của tuyển tập này là để phổ biến dễ dàng hơn một số bài báo quan trọng với số phát hành hạn chế vào thời của Joseph Smith. |
Gedurende vele jaren had deze krant de grootste oplage van alle kranten in de Verenigde Staten, maar tegenwoordig is het de tweede krant na USA Today. Nhiều năm liền, nó là tờ báo có số lượng phát hành lớn nhất của Hoa Kỳ; tuy nhiên, tháng 11 năm 2003, nó nhường vị trí đó cho tờ USA Today. |
verdedigt Gods Woord ook al geruime tijd en heeft nu een oplage van 15.730.000 exemplaren in 80 talen. — Vergelijk Kolossenzen 1:23. lâu nay cũng ủng hộ Lời Đức Chúa Trời, và bây giờ số lượng tạp chí Awake! lưu hành là 15.730.000 cuốn trong 80 thứ tiếng. (So sánh Cô-lô-se 1:23). |
Totale oplage van alle uitgaven van de Nieuwewereldvertaling: Tổng số phát hành của Bản dịch Thế Giới Mới (tất cả các phiên bản): |
Grote tabloids in de stad zijn de New York Daily News (oplage: 795.000) en de New York Post (oplage: 650.000), in 1801 opgericht door Alexander Hamilton. Các tờ báo thuộc nhóm tabloid (khổ nhỏ và thường đăng tin giật gân) lớn trong thành phố gồm có The New York Daily News và The New York Post do Alexander Hamilton thành lập năm 1801. |
Geen ander boek heeft de verspreiding ervan zelfs maar benaderd. Zijn oplage loopt in de miljarden. Không một quyển sách nào khác có tổng số phát hành nhiều bằng quyển Kinh-thánh. |
De Nieuwe-Wereldvertaling is in haar geheel of gedeeltelijk in meer dan zestig talen gedrukt, met een totale oplage van ruim 145 miljoen exemplaren! Bản New World Translation, trọn bộ hoặc từng phần, nay được dịch sang hơn 60 ngôn ngữ và in ra hơn 145.000.000 cuốn! |
In 1483 drukte Koberger zijn Biblia Germanica, met een oplage van ongeveer 1500, een groot aantal voor die tijd. Vào năm 1483, ông Koberger in bản Biblia Germanica (Kinh Thánh bằng tiếng Đức) với một lần in lên tới khoảng 1.500 cuốn, đây là số lượng rất lớn vào thời đó. |
Ook de Nederlandse regering was niet tevreden, en ze gaf opdracht de hele oplage te vernietigen. Chính phủ Hà Lan cũng không bằng lòng và ra lệnh hủy tất cả những ấn bản đó. |
Het tijdschrift Ontwaakt!, dat ook het Koninkrijk verkondigt, wordt in 83 talen uitgegeven en heeft een oplage van zo’n 40 miljoen. Song hành với tạp chí này là tạp chí Tỉnh Thức! cũng loan báo Nước Trời, được xuất bản trong 83 ngôn ngữ và mỗi số được in khoảng 40 triệu cuốn. |
is er nu in 198 talen, van Albanees tot Zoeloe, met een oplage van 72 miljoen exemplaren. hiện đang lưu hành trong 198 thứ tiếng, từ tiếng Á Mỹ Ni đến tiếng Xu-lu, và số lượng in ra là 72 triệu cuốn. |
Wat het echt fantastisch maakt is dat de oplage van deze kranten ook groeide. Điều khiến nó thực sự tuyệt vời là: lượng phát hành các tờ báo này cũng tăng lên. |
In de jaren daarna werden er nog meer vertalingen uitgegeven, hoewel sommige geen grote oplage hadden. Nhiều thập kỷ sau đó, vài bản dịch khác cũng xuất hiện, dù một số bản không được phân phối rộng rãi. |
(3) Hoe laat de huidige oplage van het tijdschrift De Wachttoren zich vergelijken met die van 1954? (3) Có sự khác biệt nào giữa tổng số phát hành của tạp chí Tháp Canh hiện nay so với năm 1954? |
De Nieuwe-Wereldvertaling van de Heilige Schrift is in haar geheel of gedeeltelijk in meer dan 60 talen gedrukt, met een totale oplage van ruim 145 miljoen exemplaren! Bản New World Translation of the Holy Scriptures, trọn bộ hoặc từng phần, nay được dịch sang hơn 60 ngôn ngữ và in ra hơn 145.000.000 cuốn! |
Het tijdschrift De Wachttoren, de aankondiger van Jehovah’s koninkrijk, heeft een oplage van ruim 25.000.000 exemplaren en wordt gedrukt in meer dan 140 talen. Tạp chí Tháp Canh, thông báo Nước của Đức Giê-hô-va, phát hành hơn 25.000.000 cuốn và được in hơn 140 thứ tiếng. |
Sindsdien is het een halfmaandelijks tijdschrift geworden met een oplage van meer dan 24.000.000 exemplaren in 146 talen. Nhưng sau đó đã trở thành tạp chí bán nguyệt san và hiện nay có số lượng in là hơn 24.000.000 cuốn trong 146 ngôn ngữ. |
Dit tijdschrift, met de volledige titel De Wachttoren — Aankondiger van Jehovah’s koninkrijk, wordt momenteel in 185 talen uitgegeven en heeft een oplage van ruim 42 miljoen. Tên đầy đủ của tạp chí bạn đang đọc là Tháp Canh Thông báo Nước của Đức Giê-hô-va, hiện nay được phát hành trong 185 ngôn ngữ, và mỗi số được in hơn 42 triệu cuốn. |
En uit de enorme oplage ervan blijkt dat het Gods wil is dat mensen van alle talen en landen hem leren kennen en in die nieuwe wereld leven (Handelingen 10:34, 35). Việc sách được lưu hành rộng rãi cho thấy rõ Đức Chúa Trời mong muốn mọi người thuộc mọi ngôn ngữ và chủng tộc đều biết đến ngài và hưởng được những ân phước mà Nước Trời sẽ mang lại.—Công vụ 10:34, 35. |
Een aantal vertegenwoordigende leden van deze gemeente begonnen de bijbel in hedendaags Engels te vertalen, en tot op heden is de Nieuwe-Wereldvertaling van de Heilige Schrift in elf talen verschenen, met een totale oplage van 40.000.000 exemplaren. Những đại diện của hội-thánh này đã dịch Kinh-thánh ra Anh ngữ hiện đại, và đến nay bản dịch «Kinh-thánh Thế giới Mới» (New World Translation of the Holy Scriptures) đã được xuất bản bằng 11 thứ tiếng và phát hành đến 40 triệu quyển. |
Momenteel is de gemiddelde oplage van De Wachttoren 28.578.000 exemplaren per uitgave, in 161 talen*, en die van Ontwaakt! Ngày nay, trung bình mỗi số được in ra 28.578.000 cuốn, trong 161 ngôn ngữ. |
De oplage van het tijdschrift groeide van een wankel begin tot een piek van ongeveer 3 miljoen stuks (de huidige oplage is minder dan 500.000 stuks). Tạp chí này tăng mạnh số lượng phát hành lên đến 3 triệu bản (Hiện chỉ còn dưới 500.000 bản mỗi kỳ). |
* In 1879, toen de eerste uitgaven van De Wachttoren werden uitgegeven, had het tijdschrift een oplage van ongeveer 6000 exemplaren in één taal. * Vào năm 1879, khi những số Tháp Canh đầu tiên mới được phát hành, tạp chí này chỉ được xuất bản trong một thứ tiếng, với tổng số phát hành khoảng 6.000 cuốn. |
Mannen én vrouwen wilden Jezus’ woorden zo graag in hun moedertaal lezen dat de eerste oplage van 1200 exemplaren binnen enkele maanden was uitverkocht. Họ đều hào hứng đọc những lời của Chúa Giê-su trong tiếng mẹ đẻ, đến nỗi chỉ sau vài tháng, 1.200 ấn bản đầu tiên đã được bán hết. |
De Wachttoren, uitgegeven in 132 talen en met een oplage van ruim 22 miljoen exemplaren, vormt een belangrijk instrument voor degenen die „dit goede nieuws van het koninkrijk” op de hele bewoonde aarde bekendmaken. Tháp Canh, được xuất bản trong 132 ngôn ngữ với số lượng lưu hành hơn 22 triệu bản, là một công cụ chính của những người công bố “tin-lành nầy về nước trời” cho mọi cư dân trên đất. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oplage trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.