opkomen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opkomen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opkomen trong Tiếng Hà Lan.
Từ opkomen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opkomen
lênverb Wat is de eerste naam die in je opkomt? Cái tên đầu tiên thoáng hiện lên trong đầu cậu là gì nào? |
Xem thêm ví dụ
En we moeten samenwerken om de opkomende generatie op te bouwen en te helpen, zodat zij hun goddelijk potentieel als erfgenaam van het eeuwige leven kunnen bereiken. Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu. |
Daarvoor in de plaats, zo zegt Jehovah, „schep [ik] nieuwe hemelen en een nieuwe aarde; en de vroegere dingen zullen niet in de geest worden teruggeroepen, noch zullen ze in het hart opkomen”. Để thay thế hệ thống này, Đức Giê-hô-va nói: “Ta sẽ dựng trời mới đất mới; những việc trước sẽ chẳng nhớ đến nữa, chẳng còn nhắc đến nữa”. |
Geconfronteerd met interne wedijver en de opkomende macht van Rome, hielden de heersers van het Seleucidenrijk zich minder bezig met het toezien op de handhaving van de anti-joodse decreten. Vì phải đối phó với các cuộc tranh chấp nội bộ và với cường quốc La Mã đang hồi hưng thịnh, các vua chúa của Đế Chế Seleucid ít quan tâm hơn đến việc thi hành các chiếu chỉ nghịch lại người Do Thái. |
Ik beweer niet dat mensen in opkomende markten democratie niet begrijpen. Evenmin beweer ik dat ze hun eigen leiders niet willen kiezen. Tôi không nói rằng họ không hiểu về nền dân chủ, cũng không nói rằng họ sẽ không chọn Chủ tịch nước hoặc lãnh đạo theo lý tưởng. |
Velen van het opkomend geslacht geloven het evangelie niet en zetten anderen tot het bedrijven van zonde aan Nhiều người thuộc thế hệ đang vươn lên không tin vào phúc âm và dẫn dắt người khác phạm tội |
Vandaar dat soms zelfs bij Jehovah’s volk vragen kunnen opkomen zoals: ’Waarom ziet Jehovah hen aan die verraderlijk handelen? Bởi vậy, đôi khi ngay cả dân sự của Đức Giê-hô-va có thể cảm thấy như đang hỏi: «Sao Đức Giê-hô-va nhìn-xem kẻ làm sự dối-trá, khi kẻ dữ nuốt người công-bình hơn nó, sao Ngài nín lặng đi?» |
* Wat voor invloed had het opkomende geslacht op het geloof van de mensen om hen heen? * Thế hệ đang lên này có ảnh hưởng nào đến đức tin của những người xung quanh họ? |
Wij, kleine zoogdieren, moeten echt voor elkaar opkomen, juist? Những loài thú nhỏ chúng ta cần phải dính lại vào nhau, đúng không? |
Daar wordt het wereldtoneel als een zitting in een rechtszaal afgebeeld: De goden van de natiën worden uitgenodigd hun getuigen op te roepen om de door hen gedane beweringen te bewijzen opdat ze gerechtvaardigd worden, of de getuigen te horen die voor Jehovah opkomen en de waarheid te erkennen. Đoạn này cho thấy khung cảnh thế gian như một phiên tòa: Thần của các nước được mời đem ra những người chứng để biện hộ cho sự công bình của họ hoặc nghe các chứng nhân của Đức Giê-hô-va và phải thừa nhận lẽ thật. |
„Ik schep nieuwe hemelen [een nieuwe hemelse regering] en een nieuwe aarde [een rechtvaardige nieuwe mensenmaatschappij]; en de vroegere dingen zullen niet in de geest worden teruggeroepen, noch zullen ze in het hart opkomen. “Ta sẽ dựng trời mới [chính phủ mới ở trên trời] đất mới [xã hội loài người công bình]; những việc trước sẽ chẳng nhớ nữa, chẳng còn nhắc đến nữa. |
30 En aldus werden ook de Lamanieten beproefd, en zij begonnen in geloof en rechtvaardigheid af te nemen wegens de goddeloosheid van het opkomende geslacht. 30 Và do đó dân La Man cũng buồn khổ, và đức tin cùng sự ngay chính của họ cũng bắt đầu suy giảm, cũng vì sự tà ác của thế hệ đang lên này. |
Sinds kort is het heel erg trendy geworden om vrouwen 'de opkomende markt van de opkomende markt' te noemen. Gần đây nó đã trở nên thịnh hành hơn khi gọi phụ nữ là "thị trường đang nổi lên của các thị trường mới nổi." |
God zegt over die tijd: „De vroegere dingen zullen niet in de geest worden teruggeroepen, noch zullen ze in het hart opkomen” (Jesaja 65:17). Đức Chúa Trời hứa rằng vào lúc đó, “những việc trước sẽ chẳng nhớ nữa, chẳng còn nhắc đến nữa” (Ê-sai 65:17). |
en uit zijn midden zal zijn leider opkomen. Vị lãnh tụ của người sẽ dấy lên giữa người. |
Het was de opkomende, militaristische wereldmacht Assyrië. Đó là A-si-ri, một nước quân phiệt đang phát triển hùng mạnh. |
rechtvaardigheid+ en lof laten opkomen+ voor het oog van alle volken. Sự công chính+ và lời ngợi khen+ trước mặt mọi nước. |
12 Nog steeds over Tiberius profeterend zei de engel: „Omdat men zich met hem verbonden heeft, zal hij bedrog plegen en werkelijk opkomen en machtig worden door middel van een kleine natie” (Daniël 11:23). 12 Thiên sứ tiếp tục tiên tri về Ti-be-rơ: “Dầu có lập hòa-ước với vua-kia, người cũng làm việc cách dối-trá; đem quân đến và được mạnh bởi một dân ít người”. |
Ik merk dat sommigen in de opkomende generatie en zelfs enkele volwassenen nog niet helemaal de betekenis van deze bijeenkomst begrijpen, noch hoe belangrijk het is om tijdens de dienst eerbiedig te zijn en te aanbidden. Tôi cảm thấy rằng một số thanh thiếu niên thuộc thế hệ đang vươn lên và ngay cả một số người lớn cũng chưa tiến đến việc hiểu biết ý nghĩa của buổi lễ này và tầm quan trọng về sự nghiêm trang và sự thờ phượng của cá nhân trong buổi lễ đó. |
U, ouders, leerkrachten en anderen, laat u op de golf meevoeren als u onze opkomende generatie voorbereidt om zo te leven dat ze een zending waardig zijn. Các anh chị em là các bậc cha mẹ, giáo viên, và những người khác, hãy nắm lấy cơ hội trong khi chuẩn bị cho thế hệ đang vươn lên của chúng ta được xứng đáng với việc phục vụ truyền giáo. |
Niemand kan mijn pleidooi weerleggen om ons eensgezind in te zetten voor het welzijn en de toekomst van onze kinderen — het opkomend geslacht. Xin đừng có ai chống lại lời khẩn nài rằng chúng ta đoàn kết để gia tăng mối quan tâm của mình đối với vấn đề an sinh và tương lai của trẻ em—là thế hệ đang vươn lên. |
De geïnspireerde woorden van de profeet Jesaja bevatten de belofte: „De vroegere dingen zullen niet in de geest worden teruggeroepen, noch zullen ze in het hart opkomen.” — Jesaja 65:17. Lời được soi dẫn của nhà tiên tri Ê-sai có hứa: “Những việc trước sẽ chẳng nhớ nữa, chẳng còn nhắc đến nữa” (Ê-sai 65:17). |
Natuurlijk moeten we altijd voor het goede opkomen. Er zijn zelfs situaties waarin we onze stem duidelijk moeten laten horen. Dĩ nhiên, chúng ta phải luôn luôn đứng lên bênh vực cho điều đúng, và có những lúc chúng ta phải cất tiếng nói của mình cho điều đó. |
Met betrekking tot de opkomende generatie beklemtoonde hij het belang dat zij ‘zichzelf niet verliezen aan [de] giftige [mentaliteit] van het tijdelijke, maar juist revolutionairen zullen zijn, met de moed om ware en blijvende liefde te zoeken, tegen de algemene stroom in’.2 Dat moet er gebeuren. Khi đề cập đến những người thuộc thế hệ đang vươn lên, Đức Giáo Hoàng nói rằng điều quan trọng là họ “không nhượng bộ và chấp nhận ý niệm đồi bại rằng những điều [như hôn nhân] vật chất là tạm thời, nhưng thay vì thế hãy là những nhà cách mạng có can đảm để tìm kiếm tình yêu đích thực và lâu dài, và hành động chống lại những điều phổ biến;” và điều này cần phải được thực hiện.2 |
Hij vond het waarschijnlijker dat de zon niet zou opkomen dan dat Jehovah’s beloften niet vervuld zouden worden, en die waarheid wilde hij met de hele wereld delen. Đối với anh Guy Pierce, sự ứng nghiệm những lời hứa của Đức Giê-hô-va còn chắc chắn hơn là việc mặt trời mọc, và anh muốn chia sẻ sự thật này với toàn thế giới. |
We moeten voor onszelf opkomen. Ta phải đứng lên chứ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opkomen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.