opheffen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opheffen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opheffen trong Tiếng Hà Lan.

Từ opheffen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bài trừ, bãi bõ, diệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opheffen

bài trừ

verb

bãi bõ

verb

diệt

verb

Daarom zal ik mijn hand tegen je opheffen en je vernietigen.
Nên ta sẽ giơ tay ra chống lại và hủy diệt ngươi.

Xem thêm ví dụ

Alleen jij kon de vloek opheffen die de Goden mij opgelegd hebben.
Chỉ có cậu mới có thể phá giải lời nguyền của các vị thần giáng lên người ta.
Het voegt eraan toe: „De paus kan soms de goddelijke wet opheffen.”
Và thêm: “Đôi khi giáo hoàng có thể làm trái lại luật pháp thiên thượng”.
„Natie zal tegen natie geen zwaard opheffen, ook zullen zij de oorlog niet meer leren” (Jesaja 2:4).
“Nước nầy sẽ chẳng còn giá gươm lên nghịch cùng nước khác, người ta chẳng còn tập sự chiến-tranh” (Ê-sai 2:4).
We zouden bijvoorbeeld ’onze ogen kunnen opheffen’ en vragen: „Wie heeft deze dingen geschapen?”
Thí dụ chúng ta có thể “ngước mắt lên cao” và hỏi: “Ai đã tạo những vật này?”
Einstein geloofde oprecht dat wetenschap de nationale en etnische verschillen zou opheffen.
Einstein thực sự tin rằng khoa học nên vượt qua sự phân biệt dân tộc và quốc gia.
Als je op Blokkeren opheffen tikt, wordt het gesprek uit de map Gearchiveerd verwijderd.
Nếu bạn nhấn vào Bỏ chặn, cuộc trò chuyện này sẽ bị xóa khỏi thư mục "Đã lưu trữ".
Uiteindelijk werd de stad gedwongen de Goten 5000 pond goud, 30.000 pond zilver, 4.000 zijden tuniekens, 3.000 scharlakenrood geverfde huiden en 3.000 pond peper af te staan in ruil voor de opheffing van het beleg.
Rốt cuộc người dân thành phố đồng ý trả một khoản tiền chuộc lớn, gồm 5000 pound vàng, 30000 pound bạc, 4000 áo lụa, 3000 bộ da nhuộm đỏ và 3000 pound hồ tiêu.
Hij had voor ogen ze ‘de naam van [hun] God [te laten] verheerlijken’ (2 Nephi 6:4), ‘bekend te maken met de verbonden des Heren’ (2 Nephi 9:1) en zich te laten ‘verheugen en [hun] hoofd voor eeuwig [te laten] opheffen’ (2 Nephi 9:3).
Ông muốn giúp họ “vinh danh Thượng Đế của [họ]” (2 Nê Phi 6:4), “biết được những giao ước [của] Chúa” (2 Nê Phi 9:1), và “được vui mừng, và ngước đầu lên mãi mãi” (2 Nê Phi 9:3).
Natie zal tegen natie geen zwaard opheffen, ook zullen zij de oorlog niet meer leren.”
Nước nầy chẳng còn giá gươm lên nghịch cùng nước khác, người ta chẳng còn tập sự chiến-tranh”.
„Ik [wens] dat in elke plaats de mannen zich aan gebed wijden, waarbij zij loyale handen opheffen, zonder gramschap en woordenstrijd.” — 1 TIMOTHEÜS 2:8.
“Ta muốn những người đàn-ông đều giơ tay thánh-sạch [trung thành, NW] lên trời, mà cầu-nguyện khắp mọi nơi, chớ có giận-dữ và cãi-cọ”.—1 TI-MÔ-THÊ 2:8.
+ Zijn staf zal over de zee zijn, en hij zal die opheffen zoals hij bij Egypte deed.
+ Gậy ngài sẽ ở trên biển, và ngài sẽ giơ nó lên như từng làm với Ai Cập.
Natie zal tegen natie geen zwaard opheffen, ook zullen zij de oorlog niet meer leren.” — Jesaja 2:2-4.
Nước nầy chẳng còn giá gươm lên nghịch cùng nước khác, người ta chẳng còn tập sự chiến-tranh”.—Ê-sai 2:2-4.
8 Daarom wil ik dat in elke plaats de mannen zich bezighouden met gebed, waarbij ze loyaal hun handen opheffen,+ zonder woede+ of ruzie.
8 Vì thế, ta muốn rằng ở mọi nơi, người nam hãy giơ tay lên trời với lòng trung thành mà cầu nguyện,+ không giận dữ+ và tranh cãi.
U vraagt u wellicht af, terwijl u de bloem bewondert, of ze haar vitaliteit zal herwinnen en haar liefelijke kopje weer naar de hemel zal opheffen.
Nhìn hoa mà thán phục, có lẽ bạn tự hỏi không biết nó sẽ tươi tắn lại và vươn những cánh hoa xinh đẹp trong nắng lần nữa không.
Zij wilden „geen zwaard opheffen” tegen hun medemens.
Họ không “giá gươm lên” hại người đồng loại.
Ik wil m'n rekening opheffen.
Tôi muốn đóng tài khoản của mình.
Je kunt de door jou geblokkeerde accounts bekijken en de blokkering ervan opheffen.
Bạn có thể xem lại các tài khoản bạn đã chặn và bỏ chặn.
Jezus Christus leed, stierf en herrees uit de dood, zodat Hij ons naar het eeuwige leven kon opheffen.
Chúa Giê Su Ky Tô đã chịu đau khổ, chịu chết và sống lại từ cõi chết để Ngài có thể nâng chúng ta lên tới cuộc sống vĩnh cửu.
Zijn ontwerp vereiste het gebruik van één sleutel die de twee sperplaatjes tegelijk kon opheffen.
Phát minh của ông đòi hỏi dùng chỉ một chìa khóa có khả năng nâng cả hai lẫy khóa cùng một lúc.
Hoge bergen zullen hun hoofd opheffen in lofliederen voor God.
Những hòn núi cao sẽ ngẩng đầu lên để ca ngợi Đức Giê-hô-va.
Nadat je de YouTube Kids-app op het apparaat van je kind hebt ingesteld, kun je de instellingen voor de zoekfunctie, het contentniveau en het opheffen van videoblokkeringen later beheren in de Family Link-app op je apparaat.
Sau khi đã thiết lập ứng dụng YouTube Kids trên thiết bị của con, bạn có thể sử dụng ứng dụng Family Link trên thiết bị của mình để kiểm soát tùy chọn cài đặt Tìm kiếm, Cấp độ nội dung và Bỏ chặn video.
De gemeente hoorde tot haar opheffing tot de Verwaltungsgemeinschaft Gernrode/Harz.
Gernrode là thủ phủ của Verwaltungsgemeinschaft ("đô thị tập thể") Gernrode/Harz.
We zouden accounts die dit doen gewoon automatisch moeten opheffen.
Chúng ta tự động đình chỉ tài khoản thực hiện các hành vi kiểu này.
Met een half bewusteloos draai en niet zonder een lichte jammer dat hij rende onder de bank, waar, in weerwil van het feit dat zijn rug was een beetje krap en hij kon niet meer opheffen zijn hoofd, voelde hij zich erg comfortabel en was jammer alleen dat zijn lichaam was te groot om volledig te passen in het.
Với một biến bất tỉnh một nửa và không phải không có một sự xấu hổ chút, ông scurried dưới chiếc ghế dài, nơi, mặc dù thực tế là trở lại của ông là khá chật và anh có thể không còn nâng lên đầu của mình, ông cảm thấy rất thoải mái và xin lỗi duy nhất mà cơ thể của ông là quá rộng để phù hợp với hoàn toàn dưới nó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opheffen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.