opeenvolgend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opeenvolgend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opeenvolgend trong Tiếng Hà Lan.

Từ opeenvolgend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là liên tiếp, liên tục, theo sau, liền, tiếp sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opeenvolgend

liên tiếp

(consecutive)

liên tục

(consecutive)

theo sau

(sequential)

liền

(successive)

tiếp sau

(sequential)

Xem thêm ví dụ

De h-klanken in de taal, onderbroken door een licht plofgeluid van de stembanden, de talloze opeenvolgende klinkers (wel vijf in één woord) en het zeldzame gebruik van medeklinkers brachten de zendelingen tot wanhoop.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Er was een opeenvolging van het ontstaan van nieuwe soorten, hun evolutie en hun uitsterven.
Tiếp sau là loài mới hình thành, tiến hóa rồi tuyệt chủng.
Het betekende het einde van Federers recordreeks van 24 opeenvolgende gewonnen finales.
Federer hiện đang giữ kỷ lục 24 chiến thắng liên tiếp ở các trận chung kết.
Geestelijke onderworpenheid wordt niet in een oogwenk bereikt, maar stap voor stap, en gebruik makend van opeenvolgende stapstenen, die sowieso bedoeld zijn om één voor één gebruikt te worden.
Sự tuân phục phần thuộc linh không phải được thực hiện trong một chốc lát, mà qua sự cải thiện dần dần và bằng cách sử dụng liên tục từng bước một.
Gedurende 30 opeenvolgende dagen verzamelen we voldoende gegevens voor het model, waarna u de gegevens in Google Ads kunt bekijken.
Sau khi chúng tôi thu thập đủ dữ liệu cho mô hình trong 30 ngày liên tục, bạn sẽ thấy dữ liệu này trong Google Ads.
Zinspelend op de snelle opeenvolging van met tussenpozen gemaakte foto’s herinnert Zola Hoffman zich: „Ik zat met grote ogen van verbazing naar de uitbeelding van de scheppingsdagen te kijken.
Ám chỉ đến nghệ thuật nhiếp ảnh đa thì (time-lapse photography), chị Zola Hoffman hồi tưởng: “Tôi ngồi đó trố mắt nhìn những ngày sáng tạo hiện ra.
Google kan uw API-token uitschakelen als u deze gedurende 90 opeenvolgende dagen niet gebruikt.
Google có thể vô hiệu hóa mã thông báo API của bạn nếu mã không được dùng liên tục trong 90 ngày.
Haar tienerbroer, aan de andere kant, kan een opeenvolgende tweetalige zijn, met twee verschillende reeksen aan ideeën, wanneer hij Engels op school leert, terwijl hij thuis en met zijn vrienden Spaans blijft spreken.
Người anh tuổi thiếu niên của cô bé thì lại thuộc kiểu song ngữ ngang hàng cậu học từ hai bộ khái niệm khác nhau học tiếng anh ở trường trong khi vẫn nói tiếng Tây Ban Nha với gia đình và bạn bè.
Hij speelde samen met Jun Mizutani in herendubbelwedstrijden, het duo won vier opeenvolgende landstitels in 2007-2010.
Anh thường đánh đôi với đồng đại Jun Mizutani trong các giải đấu, và đã bốn lần vô địch quốc gia từ năm 2007 đến 2010.
Welke opeenvolging van gebeurtenissen heeft tot de huidige wereldsituatie geleid?
Hàng loạt biến cố nào đưa đến tình hình thế giới hiện nay?
Zie je dat de nummers opeenvolgend zijn?
Chú ý vào, hình ảnh được gửi bằng trí óc đấy.
En door een astronomische... opeenvolging van gebeurtenissen, kruisen onze paden elkaar
Rồi trải qua một loạt những biến đổi lớn lao và hàng loạt những sự việc cũng hết sức tình cờ khác, chúng ta đã gặp nhau
Als alle eieren zich met dezelfde snelheid zouden ontwikkelen, zouden ze ook op acht opeenvolgende dagen uitkomen.
Nếu tám trứng đó phát triển cùng một tốc độ, chúng sẽ nở trong vòng tám ngày.
Ondertussen staan zes vrienden ook in hun ondergoed klaar bij de volgende zes opeenvolgende haltes.
Trong lúc đó, tôi có 6 người bạn đang đợi ở 6 trạm kế tiếp cũng chỉ với chiếc quần lót như tôi.
De juiste opeenvolging.
Động thái phù hợp.
Vanaf 2002 won Incheon International Airport in drie opeenvolgende jaren de volgende prijs, “Best Airport Award” volgens IATA en ACI.
Từ năm 2002, Sân bay Incheon đoạt danh hiệu Giải thưởng Sân bay tốt nhất trong 3 năm liên tục. theo IATA và ACI.
De voorzitter van een regionaal bouwcomité ondernam op twee opeenvolgende dagen een uitgebreide tocht — hoewel hij op een rolstoel aangewezen is.
Mặc dù phải di chuyển bằng xe lăn, anh chủ tịch một Ủy Ban Xây Cất Vùng đã đi thị sát khắp vùng trong hai ngày liên tục.
2 De opmars van wereldmachten: In Openbaring 17:9-11 noemt de apostel Johannes „zeven koningen”, die zeven opeenvolgende wereldmachten voorstellen.
2 Các cường quốc nối tiếp nhau: Như được ghi nơi Khải-huyền 17:9-11, sứ đồ Giăng nói đến “bảy vị vua”, tượng trưng cho bảy cường quốc nối tiếp nhau.
Die liefde wordt verkregen door een opeenvolging van handelingen die tot bekering leiden.
Lòng bác ái đạt được qua một chuỗi hành động dẫn đến một sự cải đạo.
Nog meer „verbeteringen” volgen in opeenvolgende generaties, zodat het portret ten slotte nog maar weinig gelijkenis met u vertoont.
Các thế hệ kế tiếp cứ “tô điểm” bức tranh đến nỗi cuối cùng bức tranh đó không còn là chân dung của bạn nữa.
Je ziet de structuur als transparant en uitnodigend in de opeenvolging van structuren op de Mall.
Bạn thấy cấu trúc như sự nối tiếp với cấu trúc công viên, gần như trong suốt, thu hút nhìn vào trong.
Die subtiele opeenvolging van gebeurtenissen bevestigt de waarheid van wat de bijbel zegt: „Ieder wordt beproefd doordat hij door zijn eigen begeerte meegetrokken en verlokt wordt.” — Jakobus 1:14.
Những bước này diễn ra một cách tinh vi, chứng thực lời sau đây của Kinh Thánh: “Mỗi người bị cám-dỗ là bị tư-dục mình lôi-kéo câu nhử”.—Gia-cơ 1:14, Ghi-đê-ôn.
Dit is het eerste van twee artikelen in opeenvolgende uitgaven van De Wachttoren waarin wetenschappelijke vragen worden besproken over het jaar waarin het oude Jeruzalem werd verwoest.
Đây là bài thứ nhất của loạt bài đăng trong hai số Tháp Canh liên tiếp, thảo luận những câu hỏi chuyên sâu xoay quanh thời điểm thành Giê-ru-sa-lem cổ xưa bị hủy diệt.
Ik begin met een episode in die opeenvolging van gebeurtenissen waarmee de meesten van jullie zeer vertrouwd zijn, Belsazar's feest - want we hebben het hier over de Iran-Irak oorlog van 539 voor Christus.
Và tôi muốn bắt đầu với một tình tiết từ những chuỗi sự kiện đó mà hầu hết các bạn đều rất quen thuộc, yến tiệc Belshazar -- bởi vì chúng ta đang nói về chiến tranh Iran-Iraq năm 539 trước công nguyên.
Hierover lezen wij: „Eerst was, voor zover ons wordt verteld, de zorg dat de dagelijkse openbare maaltijden onpartijdig werden verdeeld het enige waarvoor de ’zeven’ werden uitgekozen, maar natuurlijk zouden daar andere taken bij komen naarmate de noodzaak zich voordeed, want hoewel de beginselen van het nieuwe geloof onveranderlijk waren, werden de uitrusting en de presentatiemethoden waardoor deze beginselen het doeltreffendst vaste voet zouden krijgen en verbreid konden worden, overgelaten aan de wijsheid en praktische ervaring van opeenvolgende geslachten . . .
Về vấn đề này chúng ta thấy có tài liệu đã viết: “Lúc đầu chúng ta nghe nói là «số bảy người» chỉ được đặc trách để trông coi cho thực phẩm được phân phối một cách công bình mỗi ngày, nhưng dĩ nhiên sau đó có nhiều việc khác được trao cho họ tùy theo nhu cầu, bởi vì trong khi các nguyên tắc của đức-tin mới không thay đổi, nhưng guồng máy và các cách thức mà các nguyên tắc có thể được thiết lập và phát huy một cách có hiệu quả nhất thì để các thế hệ kế tiếp giải quyết dựa vào sự khôn ngoan và kinh nghiệm thực tiễn của họ...

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opeenvolgend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.