op voorwaarde dat trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ op voorwaarde dat trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ op voorwaarde dat trong Tiếng Hà Lan.
Từ op voorwaarde dat trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là miễn là, với điều kiện là, nếu, được chứ, có ... không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ op voorwaarde dat
miễn là(provided) |
với điều kiện là(provided) |
nếu
|
được chứ
|
có ... không
|
Xem thêm ví dụ
Google Ads accepteert deze creditcards op voorwaarde dat ze zijn voorzien van een Visa- of Mastercard-logo. Google Ads chấp nhận các thẻ tín dụng này, miễn là thẻ có biểu trưng Visa hoặc MasterCard. |
Volledige vergeving van zonden en fouten, op voorwaarde dat we een dankbare en berouwvolle houding hebben. Đó là chúng ta được miễn tội hoàn toàn nếu tỏ ra ăn năn và thể hiện lòng biết ơn. |
Op voorwaarde dat we het eens worden over bepaalde politieke kwesties. Tất nhiên là có điều kiện, chúng ta cần nhất trí về quan điểm chính trị nhất định. |
We staan interstitials toe, op voorwaarde dat ze een gebruiker niet verhinderen om een site te verlaten. Chúng tôi cho phép quảng cáo xen kẽ miễn là quảng cáo đó không cản trở người dùng thoát khỏi trang web. |
De betalingen worden hervat volgens het betalingsschema, op voorwaarde dat uw accountsaldo de betalingsdrempel heeft bereikt. Thanh toán của bạn sẽ tiếp tục tùy theo lịch thanh toán, miễn là số dư tài khoản của bạn đã đạt đến ngưỡng thanh toán. |
Meerdere omleidingen worden ook ondersteund, op voorwaarde dat elke omleidingslocatie zich binnen het oorspronkelijke hoofddomein bevindt. Google cũng hỗ trợ nhiều lượt chuyển hướng, miễn là mỗi vị trí chuyển hướng vẫn nằm trong miền gốc ban đầu. |
Ik verkoop het op voorwaarde... dat ik hier mag blijven wonen tot ik doodga. Tôi sẽ bán chỗ này với điều kiện là tôi được ở đây đến khi tôi chết. |
Uiteindelijk lieten de autoriteiten ons allemaal gaan op voorwaarde dat we de stad verlieten.” Cuối cùng, chính quyền thả chúng tôi với điều kiện là phải rời khỏi thị trấn”. |
Hij is bereid het risico aan te gaan op voorwaarde dat hij de boeken krijgt. Anh ta sẵn sàng mạo hiểm, miễn là nhận được cuốn sổ cái. |
Meerdere omleidingen worden ook ondersteund, op voorwaarde dat elke omleidingslocatie zich binnen het oorspronkelijke hoofddomein bevindt. Google cũng hỗ trợ nhiều lần chuyển hướng, miễn là mỗi vị trí chuyển hướng vẫn nằm trong tên miền gốc ban đầu. |
Hij heeft geleden voor onze zonden en de prijs voldaan, op voorwaarde dat wij ons bekeren. Ngài đã chịu đau khổ và đã trả cái giá cho các tội lỗi của chúng ta nếu chúng ta chịu hối cải. |
Op voorwaarde dat haar niets gebeurd. Chỉ với điều kiện là con bé không bị hãm hại. |
Op voorwaarde dat we't goud te pakken krijgen. Tiền lương còn tùy vào việc lấy được vàng. |
Elke hardware is goed op voorwaarde dat ze rijk en stabiel genoeg is om het programma te draaien. " Phần cứng nào cũng sẽ ổn thôi nếu nó đủ ổn định để chạy chương trình ". |
Elke hardware is goed op voorwaarde dat ze rijk en stabiel genoeg is om het programma te draaien." Phần cứng nào cũng sẽ ổn thôi nếu nó đủ ổn định để chạy chương trình". |
Daar stemde hij mee in, op voorwaarde dat hij het gebed mocht uitspreken. Ông đồng ý , với điều kiện là ông có thể dâng lời cầu nguyện. |
We gingen hiertegen in beroep en mochten blijven op voorwaarde dat we niet tot Afrikanen zouden prediken. Chúng tôi kháng án và thắng nên được phép ở lại với điều kiện không được rao giảng cho người Phi Châu. |
Ja, op voorwaarde dat u over de rechten beschikt om inkomsten te genereren met deze content. Có, miễn là bạn có quyền kiếm tiền từ nội dung này. |
Hij zei vervolgens dat het goed is om geleerd te zijn, op voorwaarde dat we naar Gods raadgevingen luisteren. Ông tiếp tục bảo chúng ta rằng việc có học thức là một điều tốt, miễn là chúng ta để tâm lắng nghe những lời khuyên dạy của Thượng Đế. |
Google Ads accepteert creditcards voor eenmalig gebruik op voorwaarde dat deze zijn voorzien van een Visa- of MasterCard-logo. Google Ads chấp nhận thẻ tín dụng dùng một lần miễn là thẻ có biểu trưng Visa hoặc MasterCard. |
Ook in dit geval hoeft u Google Ads-URL's niet te taggen, op voorwaarde dat u gebruikmaakt van autotagging. Xin nhắc lại là bạn không cần gắn thẻ URL của Google Ads nếu đang sử dụng tính năng gắn thẻ tự động. |
Dit is heel makkelijk opnieuw te leren, op voorwaarde dat je een sterke basis hebt in het wiskundig redeneren. Phép tính này cũng thật dễ dàng để học lại, nếu bạn có 1 nền tảng vững chắc trong lập luận, lập luận toán học. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ op voorwaarde dat trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.