op maat trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ op maat trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ op maat trong Tiếng Hà Lan.
Từ op maat trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là may đo, sự thửa, thói quen, đóng đo chân, luật lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ op maat
may đo(tailor-made) |
sự thửa(custom) |
thói quen(custom) |
đóng đo chân(custom-made) |
luật lệ(custom) |
Xem thêm ví dụ
Elke patiënt krijgt een implantaat helemaal op maat. Mọi bệnh nhân chúng tôi chữa trị đều có một vật cấy ghép vừa vặn tuyệt đối. |
(Applaus) Zoals je ziet is dit Charlton Heston op maat gebracht. (Tiếng vỗ tay) Như bạn đã thấy, đó là mô hình Charlton Heston thu nhỏ. |
Een traditioneel gebouw wordt duur door stukken op maat te maken die je niet kunt reproduceren. Điều làm building này đắt tiền, hiểu theo cách truyền thống, là làm từng phần riêng lẽ theo yêu cầu, bạn không thể làm đi làm lại chúng. |
♫ op maat van de muziek in mijn ziel? ♫ cho âm nhạc trong tâm hồn tôi? |
Op maat van je hoofd. Chế tác để vừa vặn với đầu cậu. |
Ontwerper: ik ben Denvar, ontwerper van motoren op maat. Nhà thiết kế Xe máy : Đây là [không rõ ràng], nhà thiết kế xe máy theo yêu cầu. |
We gebruiken dynamische algoritmes op maat om de werkvloer van het magazijn te fijnregelen. Và chúng tôi đang sử dụng các giải thuật động và thích nghi để điều chỉnh sàn nhà của nhà kho. |
Ja, maar kom op, maat. Nhưng mà... thôi nào, bro. |
Stoelen worden voor iedere kosmonaut individueel op maat gemaakt. Trên các ghế có các miếng lót dành riêng cho từng phi hành gia. |
Als we de tijd hadden, liet ik dit op maat maken. Nếu có thời gian, tôi sẽ sửa lại cái áo này. |
In feite kunnen we op maat gemaakte producten massaal produceren. Bijvoorbeeld implantaten die specifiek zijn voor individuen. Và thực tế, vì chúng ta có thể tạo ra số lượng lớn các sản phẩm với kích thước khác nhau chúng ta có thể tạo ra các mô cấy ghép cụ thể cho các cá nhân khác nhau. |
TOESPRAAKJE ’OP MAAT’ ĐÚC KẾT CÁCH TRÌNH BÀY |
Maar ik denk dat we uiteindelijk voor iedereen een kankerbehandeling op maat gaan kunnen ontwerpen. Nhưng tôi nghĩ rằng dần dần, chúng ta sẽ thiết kế cho tất cả mọi người một liệu pháp chữa trị ung thư riêng. |
11 Daarop lagen kostbare stenen, op maat gehouwen, en ook cederhout. 11 Phần trên là đá đắt tiền được đẽo theo đúng kích thước, cùng với gỗ tuyết tùng. |
Stel dat u op maat gemaakte jaloezieën van hout of vinyl verkoopt. Hãy tưởng tượng bạn bán những chiếc mành có thiết kế tùy biến làm bằng gỗ hoặc nhựa vinyl. |
Dit deel is op maat gemaakt voor Barr. Nó được dựng lên nhắm vào Barr. |
Op maat gemaakt. Hàng đặt theo yêu cầu |
Twee voorbeelden van mijn eigen 'Zorg op maat' wil ik kort met jullie doornemen. Bây giờ, tôi có hai ví dụ mà tôi muốn chia sẻ nhanh với các bạn về dạng tùy biến chăm sóc trong cuộc hành trình của riêng tôi. |
Het is een perfecte gevangenis op maat. Nó là 1 nhà tù hoàn hảo. |
Kom op, Mats. Thôi nào, Mats. |
Het verbazingwekkende aan deze technologie is dat je massaal op maat gemaakte producten kunt produceren. Và điều làm nên sự tuyệt vời cho công nghệ này là bạn có thể tạo ra hàng loạt sản phẩm với các kích cỡ khác nhau. |
Het is op maat gemaakt. Rất thích hợp với anh. |
Kom op, maat. Coi nào. |
Verkeerde manier op, maat. Nhầm đường rồi anh bạn. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ op maat trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.