onweer trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onweer trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onweer trong Tiếng Hà Lan.
Từ onweer trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dông, bão, bão tố có sấm sét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onweer
dôngnoun (bão tố có sấm sét) |
bãonoun De reizigers worden belemmerd door gevaarlijke stof onweer. Những kẻ hành hương bị cản trở bởi những cơn bão bụi đầy nguy hiểm. |
bão tố có sấm sétnoun (bui of cumulonimbus die gepaard gaat met elektrische ontladingen) |
Xem thêm ví dụ
TIJDENS een onweer kan het soms heel hard donderen. Khi trời mưa lớn, con có thể nghe tiếng sấm sét. |
De reizigers worden belemmerd door gevaarlijke stof onweer. Những kẻ hành hương bị cản trở bởi những cơn bão bụi đầy nguy hiểm. |
Er is een enorm onweer op komst. Một cơn bão sấm sét lớn sắp đến gần. |
Koppel het apparaat en de adapter los voordat je deze schoonmaakt, tijdens onweer of wanneer je deze lange perioden niet gebruikt. Rút thiết bị và bộ chuyển đổi điện khỏi nguồn điện trước khi vệ sinh, trong khi giông bão có sấm chớp hoặc khi không sử dụng trong thời gian dài. |
Wist je dat er elk jaar een paar mensen bij onweer in het park omkomen? Anh có biết mỗi năm có một, hai người chết trong bão ở công viên trung tâm không? |
Als joden zouden zij een dergelijk taalgebruik herkennen uit de Hebreeuwse Geschriften, waarin bijvoorbeeld in Zefanja 1:15 Gods oordeelstijd „een dag van onweer en van verwoesting, een dag van duisternis en van donkerheid, een dag van wolken en van dikke donkerheid” werd genoemd. Là người Do Thái, họ nhận ra ngay đây là ngôn ngữ của Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ, chẳng hạn Sô-phô-ni 1:15 có nói về ngày phán xét của Đức Chúa Trời như “ngày hủy-phá và hoang-vu, ngày tối-tăm và mờ-mịt, ngày mây và sương-mù”. |
Kun je je horloge op het onweer gelijkzetten? Chúng ta sẽ dùng điệm của sấm sét, đúng không? |
Op een middag in september kwam hij vroeger naar huis dan gewoonlijk omdat er onweer dreigde. Một buổi chiều tháng chín trước trận cuồng phong đe doạ đổ xuống, ông trở về nhà sớm hơn thường lệ. |
De dondergod representeert dan bijvoorbeeld het onweer. Bởi vậy Xúc địa ấn còn có nghĩa là ấn hàng ma phục quỷ. |
Josephus schrijft over gebeurtenissen die zich voordeden tussen de eerste aanval van het Romeinse leger op Jeruzalem (66 G.T.) en de verwoesting van de stad: „’s Nachts ging het . . . verschrikkelijk stormen. De wind bereikte orkaankracht en ging gepaard met hevige regenval, aanhoudend onweer en donderende aardverschuivingen. Josephus viết về những diễn tiến của đợt tấn công sơ khởi của quân La Mã (năm 66 CN) và về sự tàn phá thành Giê-ru-sa-lem: “Trong đêm khuya một trận bão nổi lên; gió thổi cuồn cuộn, mưa đổ như thác lũ, chớp nhoáng liên tục lóe lên, tiếng sét gầm lên ghê rợn, mặt đất day động với tiếng ù tai. |
Hoewel er vanwege onweer pas later met het werk kon worden begonnen, was de Koninkrijkszaal op maandag, de derde dag van het project, klaar. Dù một cơn bão đã làm trì hoãn việc khởi công công trình, nhưng phòng họp đã được hoàn thành vào thứ hai, tức dự án chỉ hoàn tất trong ba ngày. |
Kijken of we straks geen onweer op ons dak krijgen. Nhìn mây để coi chúng ta có bị một cơn bão rượt theo sau đít không. |
Haal het apparaat en de adapter uit het stopcontact voordat je het schoonmaakt, tijdens onweer en wanneer je het gedurende langere perioden niet gebruikt. Rút thiết bị và bộ sạc ra khỏi nguồn điện trước khi vệ sinh, trong khi giông bão có sấm chớp hoặc khi không sử dụng trong thời gian dài. |
Die dag van oordeelsvoltrekking beschrijvend, vervolgt de profetie: „Die dag is een dag van verbolgenheid, een dag van benauwdheid en van radeloze angst, een dag van onweer en van verwoesting, een dag van duisternis en van donkerheid, een dag van wolken en van dikke donkerheid, een dag van horengeschal en van alarmsignaal, tegen de versterkte steden en tegen de hoge hoektorens.” — Zefanja 1:15, 16. Miêu tả về ngày thi hành phán xét đó, lời tiên tri tiếp: “Ngày ấy là ngày thạnh-nộ, ngày hoạn-nạn và buồn-rầu, ngày hủy-phá và hoang-vu, ngày tối-tăm và mờ-mịt, ngày mây và sương-mù, ngày mà tiếng kèn và tiếng báo giặc nghịch cùng các thành bền-vững và các tháp cao góc thành” (Sô-phô-ni 1:15, 16). |
„Die dag is een dag van verbolgenheid, een dag van benauwdheid en van radeloze angst, een dag van onweer en van verwoesting, een dag van duisternis en van donkerheid, een dag van wolken en van dikke donkerheid.” — Zefanja 1:15. (Ê-sai 13:9) “Ngày ấy là ngày thạnh-nộ, ngày hoạn-nạn và buồn-rầu, ngày hủy-phá và hoang-vu, ngày tối-tăm và mờ-mịt, ngày mây và sương-mù”.—Sô-phô-ni 1:15. |
Het zoeken naar de kolos werd gestaakt... vanwege zwaar onweer in het bos. Người khổng lồ xanh " bí ẩn đã chống lại sấm sét trong núi Smoky, rừng quốc gia. |
Die „dag van onweer en van verwoesting” was een dag van duisternis, wolken en dikke donkerheid, misschien niet alleen figuurlijk maar ook letterlijk, want er was overal rook en slachting. “Ngày hủy-phá và hoang-vu” đó là ngày tối tăm, đầy mây và sương mù, có lẽ không những theo nghĩa bóng mà còn theo nghĩa đen nữa, vì khắp nơi có khói lửa và chém giết. |
Ik hoorde onweer. Đúng là anh nghe có tiếng sấm. |
Ik ben gek op onweer. Tôi thích bão lắm. |
een dag van onweer en verwoesting, Ngày bão tố và tàn phá, |
Het onweer. Sấm sét. |
Het gaat onweren, ook dat nog. Trời bảo đó là những gì chúng ta cần bây giờ. |
Koppel het apparaat los van de adapter voordat je het schoonmaakt, tijdens onweer en wanneer je het gedurende langere perioden niet gebruikt. Rút thiết bị và bộ chuyển đổi điện khỏi nguồn điện trước khi vệ sinh, trong khi giông bão có sấm chớp hoặc khi không sử dụng trong thời gian dài. |
’Dagen van onweer’ in Bijbelse tijden Ngày bão tố vào thời Kinh Thánh |
Jehovah geeft via de profeet Zefanja het antwoord: „Die dag is een dag van verbolgenheid, een dag van benauwdheid en van radeloze angst, een dag van onweer en van verwoesting, een dag van duisternis en van donkerheid, een dag van wolken en van dikke donkerheid.” Vì qua nhà tiên tri Sô-phô-ni, Đức Giê-hô-va phán: “Ngày ấy là ngày thạnh-nộ, ngày hoạn-nạn và buồn-rầu, ngày hủy-phá và hoang-vu, ngày tối-tăm và mờ-mịt, ngày mây và sương-mù”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onweer trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.