ontslagen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ontslagen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ontslagen trong Tiếng Hà Lan.
Từ ontslagen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sa thải, giải tán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ontslagen
sa thải(dismissed) |
giải tán(dismissed) |
Xem thêm ví dụ
Maar op de maandag na het congres werd ze ontslagen, precies zoals haar baas had gezegd. Sau hội nghị, vào ngày thứ hai, chị bị đuổi việc. |
Ik kan niet geloven dat ik al een jaar achterloop met mijn ontslag Verslagen. Không thể tin được là mình làm chậm mấy cái giấy tờ xuất viện một năm rồi. |
Dat ontslag heeft ze sterker gemaakt. Và vì họ đã ngồi ở vị trí đó, nên họ có khả năng làm được điều đó. |
Je bent ontslagen. Anh đã bị giải tán. |
Ontslagen. Nghỉ việc! |
Abraham had dat duidelijk gemaakt toen hij zei dat Eliëzer van zijn eed ontslagen zou zijn als de vrouw niet met hem mee wenste te gaan. Áp-ra-ham nói rõ là Ê-li-ê-se không mắc lời thề “nếu người con gái không khứng theo”. |
Nee, je bent ontslagen. Không, không, anh bị sa thải. |
Vandaag de dag kun je in 29 staten, meer dan de helft van dit land, wettelijk ontslagen worden alleen om je seksualiteit. Ngày nay ở 29 bang, hơn phân nửa số bang trong nước, bạn có thể bị sa thải một cách hợp pháp chỉ vì giới tính của bạn. |
Uw militaire rang raakt u kwijt en u krijgt oneervol ontslag. Và tất cả các anh chính thức bị tước quân tịch. Và bị sa thải ra khỏi quân đội. |
Gelukkig is Hagrid niet ontslagen. Ít nhất thì Bác Hagrid không bị đuổi việc. |
Je hebt me net ontslagen. Chị vừa đuổi em, nhớ chứ? |
Hij zei op het moment van zijn ontslag: "Er waren een heleboel mensen van het JFK ziekenhuis: mijn familie, mijn oudere broer, ook mijn vrouw. Ông nói tại thời điểm ông ra viện, "Có rất nhiều người ở bệnh viện JFK: gia đình tôi, anh trai tôi, vợ tôi ở đó. |
Nou ja, ik werd ontslagen. Dù sao, em đã bị đuổi. |
Heeft je dokter je ontslagen? Bác sỹ cho cô xuất viện à? |
Nu zijn wij ontslagen van de Wet, omdat wij zijn gestorven ten aanzien van datgene waardoor wij werden vastgehouden, opdat wij in een nieuwe betekenis slaven zouden zijn door de geest, en niet in de oude betekenis door het geschreven reglement.” Bây giờ chúng ta đã chết về luật-pháp, là điều bắt-buộc mình, thì được buông-tha khỏi luật-pháp đặng hầu việc Đức Chúa Trời theo cách mới của Thánh-Linh, chớ không theo cách cũ của văn-tự”. |
Als je vindt dat House, ik en Wilson ontslag verdienen, stem dan voor. Nếu các bạn nghĩ House đáng phải đi, tôi đáng phải đi Wilson đáng phải đi, thì cứ chọn có. |
Het ziekenhuis heeft hem gisteren ontslagen, we weten niet wat we moeten doen. Hôm qua, ông ấy bị trả về ở bệnh viện Manzanares Chúng tôi không biết làm gì với ông ấy cả |
Wil je dat ik hem ga vertellen dat hij ontslagen is? Em có cần anh nói cậu ấy đã bị đuổi việc không? |
Paulus heeft deze brieven geschreven nadat hij voor de eerste keer was ontslagen uit de gevangenis te Rome. Phao Loâ vieát caùc böùc thö naày sau khi oâng ñöôïc thaû ra khoûi tuø ôû La Maõ laàn thöù nhaát. |
Er zouden onenigheden en ruzies komen, of zelfs mensen die ontslag zouden nemen. Sẽ có cãi cọ, sẽ có đánh nhau. Thậm chí có thể còn có vài người bỏ việc nữa. |
Je zei dat je door mijn schuld bent ontslagen. Anh nói vì tôi mà anh bị mất việc. |
Dus als we het er mee eens zijn, en we picken hem, en we ontdekken morgen dat hij knie problemen heeft, of dat hij bedplasser probleem heeft, of hij heeft OCD, dan worden we allemaal ontslagen. Vậy nếu chúng ta phả tiếp tục, chúng ta chọn cậu ta, và ngày hôm sau phát hiện cậu ta có vấn đề sức khỏe, vấn đề tè dầm, hoặc là tiền án hình sự, chúng ta coi như bị đuổi hết. |
Ik neem ontslag. Tôi tứ chức. |
Gebaseerd op de positieve psychologie van 'spel' en 'gameificatie'. Eén startup noemt iemand zelfs niet meer 'ontslagen' maar 'afgestudeerd'. Dựa trên những nguyên lí về triết học chúng ta bàn về chơi và trò chơi điện tử ứng dụng hóa và một nhà khởi nghiệp thậm chí còn nói rằng khi một người nào đó bị sa thải là họ đã tốt nghiệp |
Anders neem ik wel ontslag. Nếu tôi bỏ việc thì sao? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ontslagen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.