onterecht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onterecht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onterecht trong Tiếng Hà Lan.
Từ onterecht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gian lận, va li, va-li, sân, bất bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onterecht
gian lận(unfair) |
va li
|
va-li
|
sân
|
bất bằng(unjust) |
Xem thêm ví dụ
En in districten in het hele land waar men deze verandering heeft doorgevoerd, heeft men ingezien dat die punten van zorg meestal onterecht bleken en werden overtroffen door de voordelen voor de gezondheid van studenten, hun resultaten en de veiligheid in de gemeenschap. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Clayton Woodworth jr. (zijn vader had in 1918 samen met broeder Rutherford en anderen onterecht gevangen gezeten) vertelde hoe hij zich voelde toen hij in 1943 aan de school ging meedoen: „Ik vond het heel moeilijk om lezingen te houden. Anh Clayton Woodworth, Junior, có cha bị tù oan với anh Rutherford và những người khác vào năm 1918, nhớ lại cảm giác khi lần đầu tham gia trường vào năm 1943. |
Liefde, getoond door met verstand begiftigde, vrije schepselen zou God in staat stellen onterechte beschuldigingen te weerleggen. Sự yêu thương bày tỏ bởi những tạo vật thông minh và tự do sẽ cho phép Đức Chúa Trời bác bỏ những lời tố cáo bất công chống lại Ngài. |
Een contactverbod is onterecht. Không có nghĩa phải dùng lệnh cách ly. |
Maar onterecht. Nhưng đáng lẽ không phải thế. |
Hij legde uit dat hij ontvoerd was en onterecht gevangenzat (Genesis 40:9-15, GNB). Giô-sép giải thích rằng chàng đã bị bắt cóc khỏi gia đình và bị bỏ tù vô cớ.—Sáng-thế Ký 40:9-15. |
Paus Johannes Paulus II erkende dat de katholieke kerk Galilei onterecht had veroordeeld Giáo hoàng John Paul II thừa nhận rằng Giáo hội Công giáo đã kết tội Galileo cách oan ức |
Als wij onterecht raketten lanceren, dan vallen de Russen ons aan. Nếu chúng ta phóng và chúng ta sai lầm cái gì sẽ rời nước Nga để phóng tới nước Mỹ? |
Hoe kan bescheidenheid je helpen om te gaan met onterechte kritiek? Làm thế nào sự khiêm tốn có thể giúp chúng ta đối phó với việc bị chỉ trích một cách bất công? |
Toen Paulus deze woorden opschreef, zat hij onterecht gevangen in Rome (Filippenzen 1:13). Khi viết những lời này, ông Phao-lô bị tù oan tại Rô-ma (Phi-líp 1:13). |
15 Jeremia, die van 647 tot 580 v.Chr. diende, wordt vaak onterecht een onheilsprofeet genoemd. 15 Giê-rê-mi, người phụng sự từ năm 647 TCN đến năm 580 TCN, thường bị người ta gọi một cách bất công là kẻ chuyên rao thảm họa. |
Tot ik onterecht oneervol ontslag kreeg. Ý tôi là trước khi tôi bị tống cổ Vì mấy cái lý do vớ vẩn. |
* Een man wordt onterecht in het bijzijn van anderen bestraft, maar ondergaat dat toch nederig. * Một người đàn ông đau đớn vì bị công khai khiển trách một cách vô lý , nhưng cũng đành khiêm tốn nhận chịu điều đó. |
Iemand kan onterecht denken de hemelse hoop te hebben, bijvoorbeeld door zijn vroegere geloofsovertuiging of zijn psychische of emotionele gesteldheid. Có một số yếu tố—vì niềm tin tôn giáo trước đây hoặc thậm chí vì bị rối loạn về tinh thần hoặc cảm xúc—có thể khiến một số người nhầm lẫn cho rằng họ được gọi lên trời. |
Hij dacht onterecht dat het God niets kon schelen of hij Hem trouw zou blijven of niet Ông đã kết luận một cách sai lầm rằng Đức Chúa Trời không quan tâm đến việc ông có giữ trung thành hay không |
Als u van mening bent dat deze beslissing onterecht is en als u te goeder trouw kunt verklaren dat de ongeldige klikactiviteit niet te wijten is aan handelingen of nalatigheid van uzelf of van mensen voor wie u verantwoordelijk bent, kunt u bezwaar maken tegen de uitschakeling van uw account via het bezwaarformulier voor accounts. Nếu bạn cảm thấy quyết định này được đưa ra do nhầm lẫn hoặc nếu bạn có thể thành thực xác nhận rằng hoạt động nhấp chuột không hợp lệ đó không phải do hành động hay sự tắc trách của bạn hoặc của những người mà bạn phải chịu trách nhiệm, bạn có thể khiếu nại việc vô hiệu hóa tài khoản của bạn bằng cách sử dụng biểu mẫu khiếu nại tài khoản. |
Een paar van de symptomen zijn een drastische verandering in stemming en gedrag, sociale afzondering, minder interesse in bijna alle activiteiten, een opvallende verandering in het eet- en slaappatroon, en intense gevoelens van waardeloosheid of onterechte schuldgevoelens. Một số triệu chứng của bệnh này là sự biến đổi rõ rệt về tâm trạng và hành vi, sống khép mình, suy giảm hứng thú với hầu hết các hoạt động, thay đổi đáng kể trong thói quen ăn ngủ và bị giày vò bởi cảm giác vô dụng hoặc mặc cảm tội lỗi vô cớ. |
Sommige mensen menen onterecht dat ieder kind wegens de val in een zondige staat geboren wordt. Một số người lầm tưởng rằng mọi đứa trẻ đều được sinh ra trong một trạng thái tội lỗi vì Sự Sa Ngã. |
Ik heb net vijf jaar onterecht in de cel gezeten. Em vừa ngồi tù năm năm. Không còn nợ nần gì. |
178 — Toccata quasi Fantasia met Fuga — Onterecht aan Bach toegeschreven BWV Anh. 178 — Toccata quasi Fantasia with Fuga — tác phẩm nhận sai cho Bach BWV Anh. |
Als u van mening bent dat deze beslissing onterecht is en als u te goeder trouw kunt verklaren dat de beleidsschendingen die hebben plaatsgevonden niet te wijten zijn aan handelingen of nalatigheid van uzelf of van mensen voor wie u verantwoordelijk bent, kunt u bezwaar maken tegen de uitschakeling van uw account via het formulier Bezwaar tegen beleidsschending - Account uitgeschakeld. Nếu bạn cảm thấy rằng quyết định này được đưa ra do nhầm lẫn và nếu bạn có thể thành thật xác nhận rằng (các) lỗi vi phạm chính sách xảy ra không phải do hành động hoặc sự tắc trách của bạn hoặc những người mà bạn chịu trách nhiệm thì bạn có thể khiếu nại việc vô hiệu hóa tài khoản của mình bằng cách sử dụng biểu mẫu Khiếu nại vi phạm chính sách - Tài khoản bị vô hiệu hóa. |
(b) Wat kun je doen aan onterecht schuldgevoel? (b) Chúng ta có thể làm gì nếu vẫn còn mặc cảm tội lỗi dù đã ăn năn? |
Als u van mening bent dat deze beslissing onterecht is en als u te goeder trouw kunt verklaren dat het ongeldige verkeer niet te wijten is aan handelingen of nalatigheid van uzelf of van personen voor wie u verantwoordelijk bent, kunt u bezwaar maken via ons bezwaarformulier voor ongeldige activiteiten. Nếu bạn cảm thấy rằng quyết định này được đưa ra là do nhầm lẫn và nếu bạn có thể thành thực xác nhận rằng lưu lượng truy cập không hợp lệ đó không phải là do các hành động hay sự cẩu thả của bạn hoặc những người mà bạn chịu trách nhiệm gây ra thì bạn có thể kháng nghị thông qua biểu mẫu kháng nghị hoạt động không hợp lệ. |
Ze werden onterecht veroordeeld tot lange gevangenisstraffen in de federale strafgevangenis in Atlanta (Georgia, VS). Họ bị kết án bất công và bị giam một thời gian dài tại nhà tù của bang ở Atlanta, Georgia, Hoa Kỳ. |
Of mogelijk ‘zo komt een onterechte vervloeking niet uit’. Cũng có thể là “Lời nguyền rủa không đáng lãnh thì cũng chẳng thành”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onterecht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.