onora trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onora trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onora trong Tiếng Rumani.
Từ onora trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kính trọng, tôn kính, danh dự, tôn trọng, vinh dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onora
kính trọng(respect) |
tôn kính(respect) |
danh dự(honour) |
tôn trọng(observe) |
vinh dự(honour) |
Xem thêm ví dụ
Cum ne putem onora părinţii şi bunicii? Chúng ta tôn kính cha mẹ và ông bà như thế nào? |
„Căsătoria să fie onorabilă printre toţi, şi patul conjugal să fie nepătat căci Dumnezeu va judeca pe fornicatori şi pe adulteri.“ “Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân, chốn [khuê phòng] chớ có ô-uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán-phạt kẻ dâm-dục cùng kẻ phạm tội ngoại-tình”. |
La rândul său, Fiul lui Dumnezeu a onorat-o pe această văduvă dând-o ca exemplu locuitorilor lipsiţi de credinţă ai oraşului în care crescuse el, Nazaret. — Luca 4:24–26. (Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26. |
16 Pentru un bărbat sau o femeie, pentru un băiat sau o fată, faptul de a se comporta sau de a se îmbrăca într-un mod care incită dorinţele sexuale nu-i va accentua adevăratele trăsături masculine sau feminine şi, cu siguranţă, nici nu-l va onora pe Dumnezeu. 16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Şi motivul pentru care mă simt aşa onorat să fiu aici să vorbesc azi în India e că India are distincţia nefericită de a fi prima din lume când vine vorba de accidentări la cap. Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não. |
Ce ocazie excelentă de a-l onora pe Tatăl nostru ceresc! Thật là một cơ hội để tôn kính Cha chúng ta ở trên trời! |
23 Turma mică şi alte oi deopotrivă continuă să fie modelate ca vase pentru o întrebuinţare onorabilă (Ioan 10:14–16). 23 Bầy nhỏ cũng như các chiên khác tiếp tục được uốn nắn thành bình dùng vào việc sang trọng’. |
Ei arătau că-l onorau pe Dătătorul vieții făcând tot ce le stătea în putință pentru a nu pune în pericol viața semenilor lor. Để tôn kính Đấng Ban Sự Sống, họ phải làm mọi điều có thể để tránh gây nguy hại đến tính mạng người khác. |
Duhul Sfânt onorează principiul libertăţii de a alege. Đức Thánh Linh tôn trọng nguyên tắc quyền tự quyết. |
„Căci voi cinsti [onora, N.W.T.] pe cine Mă cinsteşte [onorează, N.W.T.], dar cei ce Mă dispreţuiesc vor fi dispreţuiţi.“ — 1 SAMUEL 2:30. “Phàm ai tôn-kính ta, ta sẽ làm cho được tôn-trọng, còn ai khinh-bỉ ta, tất sẽ bị khinh-bỉ lại” (I SA-MU-ÊN 2:30). |
Membrii familiilor îşi lasă clienţii şi onorabilii afară, şi intră la băi cu cei din grupul lor. Các thành viên trong gia đình tạm biệt khách hàng và bảo các đầy tớ đợi ở ngoài, họ tiến vào phòng tắm cùng với nhóm người quen. |
7 Fără îndoială, este impresionant faptul că Iehova îi onorează pe oamenii imperfecţi invitându-i să fie colaboratori ai săi (1 Cor. 7 Quả là vinh dự khi những người bất toàn được Đức Giê-hô-va mời nhận đặc ân cùng làm việc với ngài (1 Cô 3:9). |
Ca soţie, ţie ţi se spune să-ţi onorezi şi să-ţi respecţi soţul. Hỡi người làm vợ, bạn được khuyên bảo phải tôn kính và quí trọng chồng bạn. |
Lucrul cel mai important este că modul nostru de viaţă îl va onora pe Iehova. Quan trọng hơn hết, lối sống chúng ta tôn vinh Đức Giê-hô-va. |
Spre deosebire de dreptul Noe, care a fost contemporan cu ei, nefilimii nu doreau să-l onoreze pe Iehova. Khác với người công bình Nô-ê sống đương thời, người Nê-phi-lim không quan tâm đến việc làm rạng danh Đức Giê-hô-va. |
Si sunt onorata sa va cunosc pe voi, viitorii lideri ai Marii Britanii si ai acestei lumi. Và tôi cảm thấy vinh dự được gặp các bạn, những nhà lãnh đạo tương lai của nước Anh và của Thế giới. |
„[Deveniţi] un vas pentru un scop onorabil, . . . pregătit pentru orice lucrare bună.“ — 2 TIMOTEI 2:21, NW. “[Trở nên] cái bình quí-trọng, ... sẵn-sàng cho mọi việc lành”. —2 TI-MÔ-THÊ 2:21. |
Altă poveste pe care n-o voi putea onora. Lại một chuyện nữa tôi sẽ không bao giờ sánh bằng được. |
Aș fi onorat. Đó là vinh dự của tôi. |
Acesta este mare privilegiul nostru de a fi aici în seara asta Pentru a onora Star City Departamentul de Poliție. Thật là một đặc ân lớn khi được ở đây tối nay để tôn vinh Sở Cảnh Sát Star City. |
În ciuda asigurărilor că aceasta nu se va întâmpla, drepturile de proprietate ale cetățenilor mexicani nu au fost întotdeauna onorate de Statele Unite, în funcție de modificările și interpretările tratatului. Mặc dù có sự đảm bảo ngược lại, quyền sở hữu của các công dân México trước đây thường không được Mỹ tôn trọng theo những sửa đổi và giải thích Hiệp ước. |
Apostolul Pavel explică: „Onorează–le pe văduvele care sînt într–adevăr văduve. Sứ đồ Phao-lô giải thích: “Hãy kính những người đờn-bà góa thật là góa. |
Isus L-a onorat întotdeauna pe Tatăl şi L-a urmat. Chúa Giê Su luôn luôn tôn kính và tuân theo Đức Chúa Cha. |
Cum reuşesc unii copii care locuiesc departe de părinţii lor să-i onoreze şi să le poarte de grijă? Một số người con ở xa tiếp tục hiếu kính và chăm sóc cha mẹ như thế nào? |
Ei onorează numele lui Dumnezeu (Matei 6:9). Họ tôn vinh danh Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onora trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.