onmiddelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onmiddelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onmiddelijk trong Tiếng Hà Lan.
Từ onmiddelijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ngay lập tức, tức thì, ngay, lập tức, tức khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onmiddelijk
ngay lập tức(right away) |
tức thì(at once) |
ngay(right away) |
lập tức(at once) |
tức khắc(forthwith) |
Xem thêm ví dụ
De jaren gaan natuurlijk aan je voorbij, en het schrijven gebeurd niet onmiddelijk, zoals ik dat hier tijdens TED probeer over te brengen. thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED |
Je moet onmiddelijk weg. Ði ngay |
Je zou onmiddelijk terug naar huis moeten gaan. Cậu nên về nhà ngay đi. |
Zij hadden de morele authoriteit om dit onmiddelijk te stoppen. Họ có sức mạnh đạo đức để ngừng chuyện này. |
Bonnie, als ik " onmiddelijk " zeg, bedoel ik vijf seconden geleden, niet over twee uur. Cưng à, khi anh nói " ngay ", tức là 5 giây, chứ không phải là 2 tiếng đồng hồ. |
Als ik 42 zie staan denk ik onmiddelijk... 6 en 7 natuurlijk! Và tôi nhận thấy khi tôi nhìn thấy 42 tôi ngay lập tức nghĩ rằng, ồ, 6 và 7. |
Onmiddelijk na zijn geboorte, ging ze er vandoor met zijn geld. Sau khi sinh, cô ấy đã biến đi với tất cả tiền của anh ấy |
Personeel, ontruim het gebied onmiddelijk. ... rời khỏi khu vực ngay lập tức. |
Er is een onmiddelijke band gemaakt tussen een koper en een verkoper... op basis van vertrouwen. Có một mối quan hệ ngay lập tức thành lập giữa người mua và người bán, một mức độ tin tưởng. |
Iedereen die er mee in contact is geweest moet onmiddelijk voor stralingsziekte behandeld worden. Bất kỳ ai tiếp xúc với nguồn sẽ phải ngay lập tức điều trị bệnh do phóng xạ. |
Controleer onmiddelijk de situatie in Japan. Kiểm tra tình hình bên Nhật Bản ngay |
Daar komt nog bij dat onmiddelijke vertaling van gesproken taal op dit moment niet alleen mogelijk is, maar ieder jaar beter wordt. Và còn hơn thế nữa, ta đang tại thời điểm nơi mà biên dịch lập tức cho các bài phát biểu trực tiếp không những khả thi mà còn dần được cải thiện qua mỗi năm. |
Breng hem onmiddelijk naar het museum. Hãy đi tìm nó và đưa nó đến viện bảo tàng. |
Maar het onmiddelijke resultaat was dat de schommelingen in onze economische ontwikkeling wegvielen. Nhưng những cái nó làm được ngay lập tức đó là sự thay đổi nhanh chóng đã từng có trong sự phát triển kinh tế -- nơi mà, khi giá dầu càng lên cao, chúng tôi phát triển càng nhanh. |
Ze moeten of onmiddelijk neergeschoten worden of zonder proces verbrand worden. Chúng sẽ bị bắn ngay khi bị trông thấy, hay hoả thiêu mà không qua xét xử. |
Ga onmiddelijk uit mijn huis. Ra khỏi nhà tôi ngay. |
Maar nu we op de top van de energieberg balanceren, gaan we van een tijd waarin ons economisch succes, ons gevoel van individuele daadkracht en welzijn onmiddelijk gerelateerd is aan hoeveel we hiervan verbruiken, naar een tijd waarin onze mate van afhankelijkheid van olie eigenlijk onze kwetsbaarheid wordt. Hiện nay, chúng ta đã đi đến đỉnh của mô hình, chúng ta đi từ giai đoạn mà chúng ta thành công trong kinh tế, giai đoạn mà chúng ta cảm thấy thịnh vượng được gắn trực tiếp tới việc chúng ta đã tiêu thụ nó nhiều như thế nào, đến giai đoạn mà mức độ phụ thuộc vào dầu của chúng ta trở thành mức độ mà chúng ta dễ bị sụp đổ nhất. |
Als transman die niet precies in een seksehokje past: als ik morgen de wereld kon veranderen opdat ik mij gemakkelijker zou kunnen bewegen, dan zou ik als allereerste onmiddelijk individuele, sekse-neutrale toiletten maken in alle openbare gebouwen. Là một người chuyển giới khớp với hệ thống chỉ có 2 giới tính, nếu tôi có thể thay đổi thế giới trong tương lai để tôi có thể dễ dàng xác định, điều đầu tiên tôi sẽ làm là chớp mắt và hóa ra một phòng vệ sinh đơn và phi giới tính ở mọi nơi công cộng. |
Onmiddelijk. Ngay tức thì. |
Help de kommandant, onmiddelijk. Giúp chỉ huy nhanh lên! |
Los ze nu onmiddelijk weer! Bây giờ hãy căng chúng ra ngay lập tức |
Bij zowel mannen als vrouwen, brengt het woord gender onmiddelijke weerstand op. Cả nam giới và nữ giới đều sẽ bị phản ứng ngay lập tức khi bắt đầu câu chuyện về chủ đề này. |
Blijf onmiddelijk staan! Chặn chúng lại! |
Ze heeft toch gezegd dat ze onmiddelijk de borden terug brengt als we klaar zijn. Cô ấy nói cô ấy sẽ trả đến khi nào dùng xong |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onmiddelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.