onlangs trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onlangs trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onlangs trong Tiếng Hà Lan.
Từ onlangs trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gần đây, mới đây, vừa, vừa mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onlangs
gần đâyadjective Ik heb de zegen van die raad onlangs gezien. Mới gần đây tôi thấy được phước lành trong lời khuyên dạy đó. |
mới đâyadverb Heb je onlangs gemerkt dat de Heer je vergeving heeft geschonken? Các em đã cảm thấy sự tha thứ của Chúa mới đây không? |
vừaadjective conjunction verb adverb Een van zijn schoolvriendjes had onlangs een neefje verloren dat verongelukt was. Một trong những người bạn học của nó mới vừa mất người em họ vì tai nạn. |
vừa mớiadverb Hij was onlangs gered van een circus, maar blijkbaar hield hij van optreden. Nó vừa mới được giải cứu khỏi gánh xiếc, nhưng hóa ra nó lại rất thích biểu diễn. |
Xem thêm ví dụ
Onlangs vroeg een leuke, zeer capabele vrouw van de hoofdredactie van een krant om een beschrijving van de rol van de vrouw in de kerk. Mới đây, một phụ nữ dễ mến và tài giỏi ở trong ban biên tập của một nhật báo đã yêu cầu chúng tôi mô tả vai trò của phụ nữ trong Giáo Hội. |
Onlangs is mijn man, Fred, voor het eerst van zijn leven opgestaan in een getuigenisdienst om mij en alle anderen te verrassen met de aankondiging dat hij besloten had lid van de kerk te worden. Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội. |
Aan de hand van de twaalfweekse cursus in het zendingsveld die onlangs is ingevoerd, zullen de zendelingen zich verder kunnen voorbereiden. Một khóa huấn luyện 12 tuần bổ sung mới được đưa ra để sử dụng trong phái bộ truyền giáo sẽ giúp chuẩn bị thêm cho những người truyền giáo. |
Als uw hotel onlangs een andere merknaam heeft gekregen, kunt u de bedrijfsnaam updaten door de bedrijfsinformatie te bewerken. Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp. |
Degenen die de waarheid onlangs hebben leren kennen, kunnen dit historische perspectief verkrijgen via de publikatie Jehovah’s Getuigen — Verkondigers van Gods koninkrijk. Những người mới quen biết với lẽ thật có thể biết thêm về lịch sử này qua sách Jehovah’s Witnesses—Proclaimers of God’s Kingdom. (Nhân-chứng Giê-hô-va—Những người rao giảng về Nước Trời)*. |
Toen ik onlangs een conferentie van de ring Mission Viejo (Californië) bezocht, werd ik geroerd door een verslag van hun dansavond voor de jeugd van vier ringen met oud en nieuw. Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu. |
De aartsbisschop van Oaxaca, Mecixo, heeft onlangs gezegd dat geen eerlijke en zuivere vrouw of man homoseksueel zou willen zijn. Vi tong giam muc cua thanh pho Oaxaca, Mexico, phat bieu cach day khong lau rang khong co nguoi dan ba hay dan ong sach se va tu te nao muon la nguoi dong tinh luyen ai. |
De kerk heeft onlangs opnieuw Beginselen van het evangelie voor leden van de kerk in het leger gepubliceerd. Mới đây Giáo Hội có tái xuất bản sách cho những quân nhân về Các Nguyên Tắc Phúc Âm cho các tín hữu của Giáo Hội phục vụ trong quân đội bất cứ nơi đâu trên thế giới. |
Mijn echtgenoot is onlangs overleden. Nhưng ông biết, nhà tôi mới qua đời. |
Laat een kind dat onlangs gedoopt is, iets over zijn of haar doop vertellen. Yêu cầu một đứa trẻ mới vừa chịu phép báp têm kể cho các đứa trẻ khác nghe về phép báp têm của em ấy. |
Alle appartementen en hotels die onlangs zijn verhuurd. Tất cả các căn hộ và khách sạn được thuê trong hai ngày qua. |
Onlangs gaf een goede vriendin van mij al haar volwassen kinderen een kopie van dat document. Iedere zin werd door een evangelieplaat opgeluisterd. Mới đây, một người bạn thân của tôi đã cho mỗi đứa con đã trưởng thành của chị một bản tài liệu đó với hình ảnh phúc âm để minh họa từng cụm từ. |
4 Op de onlangs gehouden Koninkrijksbedieningsschool heeft het Genootschap een programma aangekondigd waarbij pioniers anderen in de velddienst helpen. 4 Tại Trường Thánh Chức Nước Trời được tổ chức gần đây, Hội thông báo một chương trình để người tiên phong giúp những người khác trong thánh chức rao giảng. |
Onlangs nog spraken we ons ervoor uit dat Ann Coulter spreekrecht moet hebben in Berkeley en dat Milo recht heeft op vrijheid van meningsuiting. Và chúng tôi gần đây đang giữ vững lập trường cho việc tại sao Ann Coulter cần phải có khả năng lên tiếng tại Berkley và tại sao Milo có các quyền tự do ngôn luận. |
Heb je nog iemand onlangs voorbij zien komen? Gần đây có thấy ai đi ngang qua không? |
Onlangs genoten mijn vrouw en ik van de prachtige tropische vissen in een aquarium. Mới đây, Chị Nelson và tôi vui thích trước vẻ đẹp của loài cá vùng nhiệt đới trong một bể nuôi cá nhỏ của tư nhân. |
En onlangs was er op de pioniersschool op de Bahamas een tien jaar oud gedoopt meisje, de dochter van twee volle-tijdbedienaren! Lại nữa, mới đây ở quần đảo Bahamas có một chị trẻ mới mười tuổi, con gái của hai người truyền giáo trọn thời gian, đã làm báp têm rồi và được tham gia Trường học Công việc Khai thác! |
Als een campagne achterloopt op schema, kan deze zelfs worden weergegeven vóór campagnes met een hogere prioriteit waarvan de weergave onlangs is gestart en die naar verwachting het vertoningsdoel gaan behalen. Nếu chiến dịch diễn ra chậm hơn lịch biểu, lần hiển thị thậm chí có thể phân phối trước chiến dịch có mức độ ưu tiên cao hơn mà bắt đầu phân phối gần đây và được dự kiến phân phối hết. |
HET bijkantoor van Jehovah’s Getuigen in Nigeria ontving onlangs een brief waarin het volgende stond: GẦN ĐÂY văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Nigeria nhận được một lá thư có ghi những lời sau: |
Hun tienerzoon had onlangs genealogisch onderzoek gedaan en een familielid gevonden voor wie de tempelverordeningen nog niet verricht waren. Gần đây, con trai tuổi vị thành niên của họ đã tham gia vào việc tra cứu lịch sử gia đình và tìm thấy một cái tên trong gia đình mà các giáo lễ đền thờ của người này chưa được hoàn tất. |
Onlangs vroeg de Nationale Taalcommissie van Tuvalu toestemming het te mogen gebruiken voor de ontwikkeling van hun eerste woordenboek in de landstaal. Gần đây, Ban Ngôn Ngữ Quốc Gia của Tuvalu xin phép dùng tự điển này để khai triển cuốn tự điển tiếng bản xứ đầu tiên. |
Onlangs heeft onderzoek te kennen gegeven dat zelfs hoeveelheden lood die sommige wettelijke gifnormen niet overschrijden, schadelijk kunnen zijn. Nghiên cứu gần đây cho biết ngay cả một lượng chì thấp hơn mức an toàn mà một số chính phủ cho phép vẫn có thể gây hại. |
Onlangs heb ik samen met enkele priesterschapsleiders vier zusters in hun huis in Honduras bezocht. Gần đây, tôi đã đi với các vị lãnh đạo chức tư tế đến thăm nhà của bốn phụ nữ ở Honduras. |
Uw productiviteit is ook erg onbevredigend onlangs. Năng suất cũng đã được rất không đạt yêu cầu gần đây. |
Onlangs hebben we hem de videootjes laten zien die zijn ontwikkeld om de leidinggevenden en leerkrachten te helpen met het gebruik van de nieuwe leermiddelen. Mới gần đây, chúng tôi có cho anh xem các băng video đã được khai triển để giúp các vị lãnh đạo và giảng viên thi hành theo các nguồn tài liệu học hỏi mới. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onlangs trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.