ongemak trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ongemak trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ongemak trong Tiếng Hà Lan.

Từ ongemak trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bất tiện, vấn đề, sự quấy rầy, sự bất tiện, sự khó ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ongemak

bất tiện

(inconvenience)

vấn đề

(trouble)

sự quấy rầy

(trouble)

sự bất tiện

(discomfort)

sự khó ở

(discomfort)

Xem thêm ví dụ

Maar zulke ongemakken zinken in het niet bij de zegeningen.
Nhưng những ân phước làm cho những điều bất tiện ấy không quan trọng nữa.
Geduld helpt me de ongemakken en uitdagingen van verlamming te verdragen.
Sự kiên nhẫn giúp tôi chịu đựng những phiền phức và thử thách của bệnh xơ cứng.
Het gevaar en de ongemakken van de lange reis waren snel vergeten toen we allerhartelijkst werden verwelkomd door de leden van Mistolar.
Chặng đường đầy nguy hiểm và thiếu tiện nghi rồi cũng được sớm quên đi khi chúng tôi chào mừng các tín hữu vui vẻ nồng hậu ở Mistolar.
Dat is zeker niet het geval in het Midden-Oosten, waar landen nog steeds zeer ongemakkelijk omgaan met de grenzen achtergelaten door de Europese kolonisators.
Điều này hẳn nhiên không phải như những gì đang diễn ra ở Trung Đông nới mà các quốc gia vẫn rất khó chịu với các đường ranh giới mà các thực dân Châu Âu đã để lại phía sau.
Er bestaat geen grotere ongemakkelijkheid rond transgenders dan openbare toiletten.
Một vấn đề nữa khiến mọi người ái ngại về người chuyển giới nhất là nhà tắm công cộng.
Van die nare, vervelende, ongemakkelijke dingen.
Những điều kinh tởm, gây lo lắng và khó chịu.
Het fysieke ongemak van hun baby werd goed opgevangen, waardoor iedereen de tijd kreeg om samen in een prachtige omgeving te zijn.
Khó khăn thể lý của con họ được chăm lo tốt đem đến cho cả gia đình món quà là thời gian bên nhau ở một nơi xinh tươi
Niet zelden vervoert de fiets meer dan een persoon, terwijl familieleden en vrienden schrijlings op de stang zitten of plaatsnemen op een ongemakkelijke bagagedrager.
Thông thường, ngoài người lái, xe đạp còn chở được thêm người, khi người thân và bạn bè ngồi trên sườn ngang hoặc ngất ngưởng trên một cái giỏ đựng hành lý không mấy êm ái.
Vermijd langdurig direct of indirect contact met de huid wanneer het apparaat wordt gebruikt of opgeladen, omdat langdurige blootstelling van de huid aan hete oppervlakken kan leiden tot ongemak of brandwonden.
Tránh để thiết bị tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với da trong thời gian dài khi bạn đang sử dụng hoặc sạc thiết bị – việc này có thể gây khó chịu hoặc bỏng.
De dienstopziener moet er goed over nadenken welke situaties zich zouden kunnen voordoen, en goede richtlijnen en adviezen geven om ongemakkelijke situaties te voorkomen.
Giám thị công tác nên cố gắng dự tính trước những tình huống khó xử và đưa ra chỉ dẫn thích hợp để giảm thiểu sự lúng túng.
Zij verdragen de ongemakken en eisen, de builen en bulten van het leven waar iedereen mee te maken krijgt, en er ligt ongetwijfeld nog meer in het verschiet.
Họ đã chịu đựng nhiều bệnh tật và đòi hỏi, những vấn đề lặt vặt trong cuộc sống trần thế mà mọi người đều phải trải qua, chắc chắn trong tương lai họ cũng sẽ trải qua một số vấn đề nữa.
Let op je gevoel zodat je weet wanneer je je onzeker of ongemakkelijk voelt.
Hãy lưu tâm đến cảm nghĩ của các em để các em sẽ biết được khi nào các em đang cảm thấy phân vân hay áy náy.
Nu begint Petrus zich vast echt ongemakkelijk te voelen.
Đến đó, chắc chắn là Phi E Rơ cảm thấy thật sự khó chịu.
En daarbij heb je me ongemak bezorgt.
Và hành động đó khiến tao không hài lòng.
Onze excuses voor het eventuele ongemak dat dit probleem heeft veroorzaakt.
Chúng tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào do vấn đề này gây ra.
Op dat ongemakkelijke moment leerde hij ons iets.
Ông trở thành người thầy của chúng tôi trong giây phút lâm nguy của ông.
De natuurkundige Niels Bohr bespeurt zijn ongemak en nodigt hem uit om aan zijn tafel plaats te nemen.
Nhà vật lý Niels Bohr đã nhằm tìm tới ông để thảo luận trực tiếp các vấn đề liên quan.
Zij zijn alleen bereid een behoeftige te helpen als het van hun zijde geen persoonlijke offers of ongemak vergt.
Họ sẵn sàng giúp đỡ người khác chỉ khi nào điều đó không đòi hỏi sự hy sinh cá nhân hay bất tiện cho họ.
Dus, ik voel me wat ongemakkelijk je dit te vragen, maar...
Vậy nên, tớ cảm thấy khó xử khi đề nghị cậu điều này, nhưng...
Hij zei: "De donkere, ongemakkelijke wereld van het familieleven, waar de besten kunnen falen en de nederigsten kunnen slagen."
Ông nói, "Dưới bầu trời tối tăm, phiền hà của hôn nhân, ai vĩ đại nhất cũng có thể thất bại, bé nhỏ nhất cũng có thể thắng lợi."
De hele kwestie van suggereren dat iemand de wet overtreedt en bewijzen verzamelen en leveren, blijkt erg ongemakkelijk.
bởi cả một nền thương mại đang thực chất đề nghị người ta phá luật và đang thu thập chứng cứ chứng minh rằng điều đó thật sự bất tiện
Op een normale dag kon hij net twee of drie keer het stadje doorkruisen met nog zo’n ongemakkelijke, zware lading.
Trung bình một ngày, người ấy chỉ có thể đi hai hoặc ba chuyến cả đi và về ngang qua thị trấn để đem giao các gánh củi nặng nề bất tiện giống như vậy.
Diverse mannen gingen naar hem op zoek en vonden hem uiteindelijk in een zeer ongemakkelijke situatie.
Một số người đi tìm ông và cuối cùng đã tìm thấy ông trong một tình huống không thoải mái.
In feite voelen universiteitsbestuurders zich wat ongemakkelijk bij het idee dat we dichtbij de 70 procent vrouwen op universiteiten komen.
Và thực tế, các nhà quản lý của các trường đại học đang cảm thấy không thoải mái một chút khi nghĩ đến việc chúng ta đang chuẩn bị tiến đến con số 70% sinh viên nữ trong các trường đại học.
Als ze dat niet deden, was er geen ongemak.
Nếu không đến thì có gì phiền nữa.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ongemak trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.