one by one trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ one by one trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ one by one trong Tiếng Anh.

Từ one by one trong Tiếng Anh có nghĩa là lần lượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ one by one

lần lượt

adverb

To pick off the opposition one by one like a sniper in the woods.
Phải như một tay bắn tỉa, hạ lần lượt từng đối thủ một.

Xem thêm ví dụ

You're going to kill them, 11 men, one by one.
Cậu sẽ giết hết chúng, 11 tên, và từng tên một.
10 A relative* will come to carry them out and burn them one by one.
10 Một người bà con* sẽ đến mang chúng ra ngoài và thiêu từng người.
One by one, he threw away the few nonessential belongings we carried.
Họ kể: “Cha lần lượt vứt bỏ những thứ không cần thiết mà chúng tôi mang theo.
East Bureau's'masters have been killed one by one
Tất cả cao thủ Đông Xưởng còn xuất hiệnKinh thành
He'll try to pick us off one by one.
Hắn sẽ tìm cách hạ chúng ta từng người một.
Muons pass through the cooling channel one by one.
Các phân tử nước đi qua lỗ của kênh theo từng tập một.
Please wipe her face one by one, and bid her farewell one last time
Từng người một làm ơn lau mặt cho cụ, và nói lời vĩnh biệt với cụ lần cuối
Bring the horses across, one by one.
Mỗi lần một người một ngựa!
One by one, the Apostles were killed or otherwise taken from the earth.
Các Sứ Đồ lần lượt bị giết chết từng người một hoặc được cất khỏi thế gian.
For some, serving or ministering one by one, following the Savior’s example, doesn’t come easily.
Đối với một số người, việc phục vụ hay phục sự từng người một, khi noi theo gương của Đấng Cứu Rỗi, thì không phải là điều dễ làm.
Although I can't point them out one by one,
Mặc dù tôi không thể chỉ cho họ trong một,
I will tear every scale from her body one by one if I see fit.
Ta sẽ xé mọi vải cá từ cơ thể cô ta, từng vảy 1 nếu ta thấy hứng.
If not, I'll come back here and I'll carve out your eyes one by one.
Nếu không, tao sẽ quay lại chỗ mày, và khắc lên cặp mắt này, từng con 1
“And ... he took [them], one by one, and blessed them, and prayed unto the Father for them.
“Rồi Ngài bồng từng đứa trẻ một và ban phước cho chúng, rồi cầu nguyện cùng Đức Chúa Cha cho chúng.
One by one we would have fallen.
Chúng ta sẽ thất bại nếu chiến đấu riêng lẽ.
It was dawn before the men began to leave, first one by one, then in groups.
Trời đã rạng trước khi những người đàn ông bỏ đi, ban đầu từng người một, rồi từng nhóm.
So we started asking questions one by one.
Chúng tôi đã hỏi từng người một.
Because even these systems don't last forever, scientists have had to shut down Voyager's instruments one by one.
Vì hệ thống này không hoạt động mãi mãi, các nhà khoa học đành phải lần lượt tắt bớt các thiết bị của Voyager.
MS: And just like that, one by one, all of these companies suddenly disappeared.
Và cứ như vậy, lần lượt, Tất cả các công ty tiềm năng đều không quan tâm dự án.
Or I will feed you your fat fingers one by one.
Hoặc ta làm gỏi ngón tay ông từng cái một.
One by one, it will destroy them all.
Lần lượt, nó sẽ huỷ hoại tất cả bọn họ
If you do not comply before this burns out, you'll die one by one.
Trước khi que diêm này tắt mà chưa có câu trả lời.
The transistor displays Coulomb blockade due to progressive charging of electrons one by one.
Các bóng bán dẫn sẽ hiển thị Coulomb phong tỏa do sạc tiến bộ của các electron một.
We had about 80 people show up to participate, entering one by one.
Chúng tôi có khoảng 80 người xuất hiện để tham gia bước vào cửa hàng từng người một.
Go through your e-mail messages one by one and follow this process until complete. 6.
Xử lý lần lượt từng bức thư điện tử một, tiếp tục quá trình này cho tới khi hoàn thành. 6.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ one by one trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.