ondersteuning trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ondersteuning trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ondersteuning trong Tiếng Hà Lan.
Từ ondersteuning trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là hỗ trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ondersteuning
hỗ trợnoun Ik laat je niet inbreken in een federaal gebouw zonder ondersteuning. Tôi sẽ không để ông đột nhập vào cơ sở liên bang mà không có hỗ trợ. |
Xem thêm ví dụ
In de rapporten Apparaten, Ondersteunende apparaten en Apparaatpaden wordt niet alleen weergegeven wanneer klanten interactie met meerdere advertenties hebben voordat ze een conversie voltooien, maar ook wanneer ze dat doen op verschillende apparaten. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
Ze dringen zich voor het voetlicht voor zaken die ze ondersteunen, dwingen ons om te kijken, als een wereldwijd vergrootglas voor zaken die we niet eerder zagen, maar misschien wel hadden moeten zien. Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy. |
Maak het bij het lezen van schriftplaatsen tot een gewoonte om de woorden te benadruk- ken die rechtstreekse ondersteuning verschaffen voor de reden waarom je die teksten gebruikt. Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó. |
De winkels van uw provider kunnen waarschijnlijk geen ondersteuning leveren voor Chromebooks. Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook. |
Ondersteun evangeliestudie thuis Hỗ Trợ Việc Học Tập Phúc Âm trong Nhà |
Ik sloeg mijn arm om deze goede bisschop heen om hem lichamelijk en geestelijk te ondersteunen. Tôi choàng tay mình quanh vị giám trợ tốt bụng đó để nâng đỡ ông—về phần thể xác cũng như về phần tinh thần. |
Als onderdeel van een bètaprogramma met een beperkt aantal deelnemers begint Google Ads in november 2015 met de ondersteuning van advertenties voor sociale casinogames in andere talen dan het Engels. Vào tháng 11 năm 2015, Google Ads sẽ bắt đầu hỗ trợ quảng cáo cho casino giải trí trên mạng xã hội bằng các ngôn ngữ ngoài tiếng Anh như một phần của chương trình beta có giới hạn. |
De infrastructuur en logistieke leveringen voor jouw troepen kan op extra ondersteuning rekenen. Cơ sở hạ tầng và vận chuyển quân nhu cho quân của ngài, chúng tôi có thể đưa khoản chi đó vào dạng hỗ trợ phụ thuộc. |
Intussen zullen ook wij, als wij het voortreffelijke voorbeeld van Stefanas, Fortunatus en Achaïkus volgen en hard blijven werken ten behoeve van onze broeders, loyaal de gemeenteregeling ondersteunen, terwijl wij onze broeders opbouwen en ’hen tot liefde en voortreffelijke werken aansporen’. — Hebreeën 10:24, 25. Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
We weten niet hoeveel mensen er aan het project meewerkten, maar alle Israëlieten werden uitgenodigd het werk te ondersteunen. Chúng ta không biết bao nhiêu người đã tham gia xây dựng công trình này, nhưng toàn dân Y-sơ-ra-ên đã được kêu gọi đóng góp. |
Zou je Bethel of een vertaalkantoor parttime kunnen ondersteunen? Anh chị có thể giúp việc bán thời gian tại một cơ sở Bê-tên hoặc tại một văn phòng dịch thuật từ xa không? |
Laat aan de hand van voorbeelden uit het Redeneren-boek of andere publicaties die voor het plaatselijke gebied geschikt zijn, zien hoe (1) sleutelwoorden in een bijbeltekst geïsoleerd en uitgelegd kunnen worden, (2) ondersteunende bewijzen uit de context of uit een andere tekst over het onderwerp aangevoerd kunnen worden, (3) een illustratie gebruikt kan worden om de redelijkheid aan te tonen van wat je hebt gezegd en (4) vragen gebruikt kunnen worden om de luisteraars te helpen de kwestie te beredeneren. Dựa vào sách nhỏ Đề tài Kinh-thánh để thảo luận hoặc ấn phẩm khác thích hợp tại địa phương, cho thấy cách (1) tìm ra và giải thích những từ chính trong một câu Kinh Thánh, (2) đưa thêm bằng chứng dựa trên ngữ cảnh hoặc một câu Kinh Thánh khác liên quan đến đề tài, (3) dùng minh họa để chứng minh những gì anh chị nói là hợp lý, (4) nêu câu hỏi nhằm giúp người nghe suy nghĩ. |
Azerbeidzjan is een partnerland van de EU in het INOGATE-energie-programma, dat vier belangrijke onderwerpen heeft: toenemende energiezekerheid, de convergentie van de energiemarkten op basis van de beginselen van de interne energiemarkt van de EU, het ondersteunen van de ontwikkeling van duurzame energie en het aantrekken van investeringen voor energieprojecten van gemeenschappelijk en regionaal belang. Moldova là một quốc gia đối tác của chương trình năng lượng INOGATE EU, với bốn mục tiêu chính: tăng cường an ninh năng lượng, hội tụ các thị trường năng lượng của các quốc gia thành viên trên cơ sở các nguyên tắc của thị trường năng lượng nội bộ EU, hỗ trợ phát triển năng lượng bền vững, và thu hút đầu tư vào các dự án năng lượng vì lợi ích chung và lợi ích khu vực. |
17 Het is goed erover na te denken hoe Jehovah zijn organisatie gebruikt om het predikingswerk te ondersteunen. 17 Suy ngẫm về những gì Đức Giê-hô-va đang thực hiện qua tổ chức của ngài sẽ mang lại lợi ích cho chúng ta. |
Ik ontdekte een kroeg aan Manhattan's Lower East Side waar een wekelijkse poëzieavond gehouden werd, en mijn verbijsterde, maar ondersteunende ouders vergezelden me zodat ik elke druppel poëzie kon absorberen. Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói. |
Maar ik kan je vertellen, dit is het moment om te vieren door het aansluiten van ons met die mensen in de straat en het uiten van onze steun aan hen en het uiten van dit soort gevoel, universeel gevoel, door de zwakken en de onderdrukten te ondersteunen en een veel betere toekomst voor ons allen te creëren. Nhưng tôi có thể nói với các bạn, đây là thời điểm cần được ghi nhận thông qua việc kết nối chúng ta với những người dân trên phố để bày tỏ sự ủng hộ đối với họ và biểu lộ cảm nghĩ này, một cảm nghĩ chung, về việc ủng hộ những người nghèo khổ, ốm yếu và những người bị áp bức để tạo một tương lai tốt đẹp hơn cho tất cả chúng ta. |
Gegevens importeren biedt geen ondersteuning voor het importeren van dubbele sleuteldimensies. Tính năng nhập dữ liệu không hỗ trợ nhập thứ nguyên khóa trùng lặp. |
Biedt ondersteuning voor videocontent. Hỗ trợ nội dung video. |
Dan is er ook de uitdaging waardering te uiten voor de inspanningen van zijn vrouw, of dat nu de zorg betreft die zij aan haar verschijning besteedt, haar harde werk ten behoeve van het gezin of haar van ganser harte geschonken ondersteuning van geestelijke activiteiten. Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng. |
Niet alle christelijke stromingen ondersteunen deze visie. Tuy nhiên, không phải tất cả tín hữu Cơ Đốc chia sẻ niềm tin này. |
Neem contact op met je beheerder voor ondersteuning. Để được trợ giúp thêm, hãy liên hệ với quản trị viên của bạn. |
Neem kort de velddienstregelingen voor deze week door en uit waardering voor de ijverige ondersteuning van de verkondigers. Xem lại vắn tắt những sự sắp đặt để đi rao giảng tuần này, và bày tỏ sự quí trọng đối với sự yểm trợ nhiệt tình của những người tuyên bố. |
En hoeveel gemakkelijker is het voor de man om zich van zijn juiste rol te kwijten wanneer de vrouw haar innerlijke schoonheid onthult door hem liefdevol te ondersteunen en niet met hem te wedijveren of overmatig kritisch te zijn. Và thật dễ dàng hơn biết bao cho người đàn ông làm tròn vai trò mình khi người vợ bày tỏ vẻ đẹp nội tâm bằng cách yêu thương ủng hộ chồng và không cạnh tranh hay chỉ trích quá đáng. |
Openbaring 17:15 geeft te kennen dat de „vele wateren” waarop deze religieuze hoer zit, de „volken en scharen en natiën en talen” zijn van wie zij voor ondersteuning afhankelijk is, vrijwel op dezelfde manier als het oude Babylon voor zijn welvaart afhankelijk was van de wateren van de Eufraat. Khải-huyền 17:15 cho thấy là “những dòng nước” trên đó dâm phụ ngồi tượng trưng cho “các dân-tộc, các chúng, các nước và các tiếng” mà dâm phụ muốn ủng hộ mụ, cũng như khi xưa Ba-by-lôn được phồn thịnh nhờ nước sông Ơ-phơ-rát. |
Als u er vurig naar verlangt eeuwig in een aards paradijs te leven, moet u uw oprechte ondersteuning van de ware aanbidding laten blijken, zoals Jonadab deed. Nếu bạn mong muốn được sống đời đời trong địa đàng trên đất, thì bạn phải chân thành ủng hộ sự thờ phượng thật, như Giô-na-đáp đã làm. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ondersteuning trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.