ondernemend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ondernemend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ondernemend trong Tiếng Hà Lan.
Từ ondernemend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mạo hiểm, phiêu lưu, liều lĩnh, dám làm, đảm đang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ondernemend
mạo hiểm(adventurous) |
phiêu lưu(adventurous) |
liều lĩnh(adventurous) |
dám làm(enterprising) |
đảm đang
|
Xem thêm ví dụ
I ́m going to druk op " Schrijven " om actie te ondernemen Tôi sẽ nhấn [ viết / nhập ] để có hành động |
We hebben gevolgtrekkingen gemaakt, we hebben voorspellingen gedaan, nu moeten we de acties ondernemen. Vì vậy chúng ta đã tạo ra các suy luận, chúng ta tạo ra các dự đoán, bây giờ chúng ta phải phát sinh ra các hành động. |
De auteursrechteigenaar kan een aantal stappen ondernemen: Chủ sở hữu bản quyền có thể thực hiện một số hành động như sau: |
Wij hebben een succesvolle onderneming vanwege timing, en door volharding, maar het betreft eenvoudige materie -- het is geen wetenschap, het is simpel. Bạn biết đấy, chúng tôi có một công ty thành công bởi biết chọn thời gian, và bởi sự kiên nhẫn, nhưng quan trọng hơn là những thứ đơn giản -- nó không phải là điều gì khó khăn. |
Hebt u niet van financiers en directeuren van zakelijke ondernemingen gehoord die er niet tevreden mee zijn wanneer zij jaarlijks miljoenen verdienen? Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao? |
Op het tabblad 'Te beoordelen' kun je de volgende acties ondernemen. Trên tab Giữ để xem xét, bạn có thể thực hiện những thao tác sau. |
Hier zie je het moment waarop ik spijt krijg van de hele onderneming. Lúc đó tôi đang hơi nản nản với toàn bộ công việc ấy. |
Aan die onderneming, die in strijd was met Gods gebod „vult de aarde”, kwam een eind toen Jehovah de taal van de opstandelingen verwarde. Công trình nầy nghịch lại lệnh của Đức Chúa Trời là “làm cho đầy-dẫy đất”, và đã bị bỏ dở khi Đức Giê-hô-va làm lộn xộn ngôn ngữ của những kẻ phản nghịch. |
Ze creeërden subsidies ofwel voor grote agrarische ondernemingen, ofwel gaven ze aan de boeren de hulp die zij vonden dat ze nodig hadden, in plaats van wat de boeren wilden. Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng. |
Het is de belangrijkste van alle ondernemingen. Nó tiêu biểu cho công việc quan trọng nhất trong tất cả các mối quan hệ. |
Dus wat we hebben kunnen doen, is dat het ons gelukt is om de macht en de invloed te versterken van het enige echte transnationale instituut in de mondiale toeleveringsketen, dat van de multinationale onderneming, en hen het goede laten doen, hen die macht laten gebruiken voor het goede, om essentiële publieke goederen te leveren. Vì vậy việc chúng ta có thể làm là chúng ta có khả năng khai thác sức mạnh và ảnh hưởng của thể chế quốc tế thực, duy nhất trong chuỗi cung ứng toàn cầu, của các công ty đa quốc gia, và buộc họ phải làm đúng, phải sử dụng sức mạnh đó đúng đắn, để tạo ra các hàng hóa công cộng thiết yếu. |
Het was een gewaagde onderneming om lectuur Letland binnen te smokkelen Một nhiệm vụ nguy hiểm là đem các ấn phẩm đến Latvia |
Ten tweede is het niet toegestaan om advertenties in uw software te plaatsen. Als u bijvoorbeeld zowel een pagina met advertenties beheert als een app die deze pagina laadt, zullen we actie ondernemen. Thứ hai, bạn không được phép đặt quảng cáo trong phần mềm của mình, ví dụ: nếu bạn kiểm soát cả trang có quảng cáo và ứng dụng tải trang web đó, chúng tôi sẽ thực hiện hành động chống lại việc đó. |
Hier volgen de statussen die voor een product kunnen worden weergegeven en de acties die u hierop kunt ondernemen: Dưới đây là những trạng thái có thể xuất hiện cho một sản phẩm và những gì bạn có thể làm: |
Tot mijn grote verbazing, riep hij me enkele weken later weer in zijn kantoor en bood me een positie als bedrijfsleider aan in een van de ondernemingen van de groep. Tôi rất ngạc nhiên khi vài tuần sau ông ta gọi tôi trở lại văn phòng của ông để đề nghị cho tôi chức vụ giám đốc điều hành trong một công ty của tập đoàn đó. |
Het was een kleine onderneming die we opkochten. Khi chúng tôi mua quy mô nó còn nhỏ. |
Anderen promoten hun onderneming door ongevraagde artikelen, brochures, informatie op het internet of cassette- en videobanden naar medegelovigen te sturen. Những người khác đẩy mạnh kinh doanh của họ bằng cách đến với anh em cùng đạo và trao cho họ những bài báo, sách hoặc băng hay cho họ biết về thông tin trên Internet. |
Hoe zou u Spreuken 22:7 op zakelijke ondernemingen toepassen? Bạn có thể áp dụng Châm-ngôn 22:7 vào công việc kinh doanh như thế nào? |
Dat had je niet kunnen ondernemen zonder zijn toestemming. Cậu không thể làm việc này mà không được cho phép. |
Dit noemen we recaptcha, ook begonnen aan Carnegie Mellon, maar nu een aparte onderneming. Dự án này mà chúng tôi gọi là reCAPTCHA, là dự án mà chúng tôi đã bắt đầu ở Carnegie Mellon, rồi chúng tôi biến nó thành một công ty. |
Het houdt in dat we volledig op God vertrouwen en actie ondernemen. Đó là sự tin cậy hoàn toàn nơi Thượng Đế kèm theo hành động. |
Girls & Peace is het eerste album dat weer wordt uitgegeven met alle negen leden sinds hun derde Koreaanse studioalbum The Boys (2011), nadat de groep had besloten om solo-activiteiten te ondernemen in Zuid-Korea, waarvan de subgroep Girls' Generation-TTS de eerste creatie was. Girls & Peace là album đầu tiên có mặt cả chín thành viên kể từ khi album tiếng Hàn thứ ba của họ "The Boys" ra mắt vào năm 2011. |
Onderneem stappen om uw Google-account te beschermen en ongeautoriseerde toegang te voorkomen. Để tránh việc truy cập trái phép, hãy thực hiện các bước sau để bảo vệ tài khoản Google của bạn. |
5 Een verstandig mens zal over het algemeen niet aan een onderneming beginnen die tot mislukking gedoemd is. 5 Một người biết suy xét thường tránh dấn thân vào một việc chắc chắn sẽ thất bại. |
Hoewel het verstandig is waar mogelijk een gevecht uit de weg te gaan, is het niet verkeerd actie te ondernemen om onszelf te beschermen en om hulp te zoeken bij de politie als we het slachtoffer van een misdrijf worden. Bỏ đi để tránh cuộc ẩu đả là khôn ngoan. Thế nhưng cũng nên hành động nhằm bảo vệ mình và báo cho cảnh sát nếu chúng ta là nạn nhân của một tội ác. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ondernemend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.