onderbouwing trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ onderbouwing trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onderbouwing trong Tiếng Hà Lan.

Từ onderbouwing trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là sự chứng minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ onderbouwing

sự chứng minh

(substantiation)

Xem thêm ví dụ

Laat ik jullie een voorbeeld geven om dit laatste te onderbouwen.
Hãy để tôi cung cấp cho bạn một ví dụ để ủng hộ cho phát ngôn cuối cùng.
Dit soort gebeurtenissen onderbouwen de urgentie van m'n verzoek... voor een oorlogsverklaring.
Những sự việc này nhấn mạnh sự cấp thiết của yêu cầu của tôi đối với Quốc hội là đưa ra một lời tuyên chiến.
Ik zou zeggen dat zij in de onderbouw zat, maar ik had haar nog nooit gezien.
Cô nàng là học sinh năm cuối, nhưng tôi chưa thấy cô bao giờ.
Eén doel van wetenschappelijk onderzoek is de waarheid te ontdekken in plaats van vooropgezette ideeën te onderbouwen.
Mục tiêu của việc nghiên cứu khoa học là để tìm ra sự thật chứ không phải ủng hộ những định kiến từ xưa đến nay.
Wat staat er in 1 Nephi 16:17–19 om je antwoord te onderbouwen?
Nê Phi đã thuật lại điều gì trong 1 Nê Phi 16:17–19 để hỗ trợ cho câu trả lời của các em?
Ik zei gewoon iets, en ik kan het onderbouwen als je je mond houdt.
Anh đã trình bày một cách đơn giản, một cách chân thật, nhưng anh có thể nói lại nếu em chịu im miệng trong một phút.
We hebben zelf geweldige ideeën, die constant worden afgezwakt omdat we ze moeten onderbouwen met wat Jezus en de Bijbel zeggen.”
Chúng ta có những ý tưởng tuyệt diệu của chính mình nhưng chúng luôn bị kìm hãm vì phải trói buộc với Chúa Giê-su và Kinh Thánh”.
Satan probeerde zijn stellingname tegen Jehovah God te onderbouwen door mensen listig naar zijn kant over te halen.
Sa-tan đã xảo quyệt quyến dụ nhân loại về phía hắn nhằm đưa ra bằng chứng chống lại Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Professionals moeten geen advies geven louter omdat het theoretisch te onderbouwen is, hoe goedbedoeld ook.
Chỉ khuyên nhủ thôi không đủ, ngay cả nếu như chuyên gia khuyên bằng những từ ngữ chuyên môn, hay nói thật tận tình.
Hij was onder meer grondlegger van de kansrekening als wiskundige onderbouwing van de rationele-keuzetheorie — een logische benadering om optimale beslissingen te nemen.
Trong số những khám phá khác của ông là lý thuyết toán học về xác suất, mà đã mang đến cho khoa học lý thuyết lựa chọn hợp lý hoặc một phương pháp hợp lý để chọn những quyết định tối ưu.
Het is de taak van de leidinggevenden en ouders om ze de leerstellige redenen te geven en de normen te onderbouwen.
Chính là công việc của các vị lãnh đạo và các bậc cha mẹ để mang đến cho họ lý lẽ của giáo lý và rồi củng cố các tiêu chuẩn đạo đức bằng cách giảng dạy về những lý do cho họ.
Oké, kunnen jullie dat ook onderbouwen?
Vậy, có gì chứng thực điều này không?
Zie je, klaar zijn om met experts om te gaan gaat over de bereidheid om achter hun grafieken te kijken, hun vergelijkingen, hun voorspellingen, hun profetieën, en gewapend zijn met vragen om dat te kunnen doen -- vragen als: Wat zijn de vooronderstellingen die dit onderbouwen?
Bạn thấy đấy, sẵn sàng chống lại các chuyên gia cũng là sẵn lòng đào sâu vào những biểu đồ, những công thức, những dự báo, những phỏng đoán của họ và chuẩn bị những câu hỏi để làm điều đó.. những câu hỏi như: Điều nào là nền tảng cho điều đó?
(Gelach) Laat ik jullie een voorbeeld geven om dit laatste te onderbouwen.
(Cười) Hãy để tôi cung cấp cho bạn một ví dụ để ủng hộ cho phát ngôn cuối cùng.
(U kunt de cursisten vragen bepaalde zinsneden of verzen te noemen die hun antwoorden onderbouwen.)
(Các anh chị em có thể muốn mời học sinh chia sẻ các cụm từ hay các câu cụ thể mà hỗ trợ cho câu trả lời của họ).
In plaats van zijn argumenten op duidelijke schriftuurlijke redenatie te baseren, verwees Christiani steeds weer naar onbekende rabbijnse passages om zijn argumenten te onderbouwen.
Thay vì tập trung những lập luận của ông vào những lý luận rõ ràng trong Kinh-thánh, Christiani nhiều lần nhắc đến những đoạn văn tối nghĩa của các thầy ra-bi để chứng minh những lập luận của mình.
Zij gebruikten gedeelten van de Griekse Geschriften, zoals teksten waarin het vlees tegenover de geest wordt geplaatst, om hun eigen dualistische filosofie te onderbouwen.
Họ dùng những đoạn Kinh-thánh phần Hy Lạp, thí dụ như những đoạn tương phản xác thịt với thánh linh, để yểm trợ triết lý nhị nguyên của họ.
Aan de andere kant waren de baptisten en methodisten op hun beurt even ijverig in hun pogingen om hun eigen dogma’s te onderbouwen en alle andere te weerleggen.
Đối lại, hai giáo phái Baptist và Methodist cũng không kém hăng hái trong việc thiết lâp các giáo lý riêng của mình và bác bỏ tất cả các giáo lý khác.
Ik heb geen enkele juridische onderbouwing gehoord.
Tôi chưa từng nghe cơ sở pháp lý cho chuyện này.
Aan de andere kant waren de baptisten en methodisten op hun beurt even ijverig in hun pogingen om hun eigen dogma’s te onderbouwen en alle andere te weerleggen.
Đối lại, hai giáo phái Baptist và Methodist cũng không kém hăng hái trong việc thiết lập các giáo lý riêng của mình và bác bỏ tất cả các giáo lý khác.
Doe niet slechts beweringen maar verschaf bevredigend bewijsmateriaal om belangrijke punten te onderbouwen.
Thay vì chỉ nói một cách quyết đoán, hãy đưa ra bằng chứng thỏa đáng chứng minh những điểm quan trọng.
(Gelach) Dat klinkt als een open deur en dat is het ook, maar het is makkelijk wetenschappelijk te onderbouwen op grond van hoe ons ruimtelijk geheugen werkt.
Nghe cái này có vẻ là lẽ thường tình, và đúng là như vậy, nhưng có rất nhiều nghiên cứu chứng minh điều này, dựa vào cách ký ức về không gian của chúng ta hoạt động.
Hij hield deze vergelijkingen in gedachten en toen hij wakker werd, begon hij met het uitwerken van de onderbouwing.
Ông ghi nhớ các phương trình, và khi tỉnh dậy, ông thực sự đã tìm cách để chứng minh chúng.
En wanneer je aan voedsel denkt, de onderbouwing van voedsel in beide gevallen is mogelijk problematische landbouw.
Và khi nghĩ về lương thực thực phẩm, thì nguồn gốc của nó là ở nền nông nghiệp.
Om de aanklacht te onderbouwen, vestigde de aanklager de aandacht op de aanwezigheid van minderjarige kinderen op vergaderingen die broeder Margaryan in de stad Metsamor had geleid.
Để hỗ trợ luận điệu của mình, công tố viên đã nhắm vào sự hiện diện của các em trẻ ở tuổi vị thành niên tại các buổi nhóm do anh Margaryan điều khiển tại thành phố Metsamor.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onderbouwing trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.