öncelikle trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ öncelikle trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ öncelikle trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ öncelikle trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trước hết, trước nhất, trước tiên, đầu tiên, thứ nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ öncelikle
trước hết(first) |
trước nhất(first) |
trước tiên(first) |
đầu tiên(first) |
thứ nhất(first) |
Xem thêm ví dụ
Bununla birlikte Kutsal Kitabı dikkatle incelemem, öncelikle Yehova Tanrı’yla yakın bir dostluk geliştirmeme yardım etti. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Öncelikle kendinize şunu sormalısınız... Câu đầu tiên phải tự hỏi mình... |
Bu makale küçük yaşta ruhi hedefler koymanın ve tarla hizmetine öncelik vermenin neden önemli olduğunu ele alıyor. Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức. |
Bunu sıtmayı yok etmek imkansız olduğu için söylemiyorum çünkü bence bu mümkün fakat bu hastalığa belki de muzdarip olan insanların önceliklerini göz önünde bulundurarak saldırmalıyız. Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao? |
Yani izlenecek politikanın önceliği, inşaat sektörünün önündeki bu engelleri kaldırmak olmalı. Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng. |
Öncelikle, Titan'da sıvı su bulunyor, hatta Dünya'dakinden daha fazla su bulunuyor. Đầu tiên là nó có rất nhiều nước dạng lỏng, thậm chí nhiều hơn Trái Đất |
Ailece önceliği eğlenme ve dinlemeye değil, ruhi faaliyetlere verin Cả gia đình hãy đặt các hoạt động thiêng liêng lên trên việc giải trí và thư giãn |
Öncelikle Lût imanla hareket etmiş olabilirdi. Trước nhất, rất có thể Lót đã hành động vì đức tin. |
Eğer öyleyse, bizim önceliklerimiz, şu günlerde çok yaygın olan manevi ilgisizlik ve disiplinsiz arzular tarafından altüst edilmiştir. Nếu có, thì các ưu tiên của chúng ta đã bị đảo lộn bởi sự thờ ơ về phần thuộc linh và những ham muốn vô kỷ luật quá phổ biến trong thời kỳ chúng ta. |
Tanrı’nın İzzetlendirilmesine Öncelik Verin Đặt sự vinh hiển Đức Giê-hô-va lên hàng đầu |
Onlar haklı olarak Tanrı’nın Gökteki Krallığının mesajını vaaz etme işine öncelik verir; çünkü kalıcı şekilde iyilik yapmanın en iyi yolunun bu olduğunu bilirler. Họ đặt việc rao giảng thông điệp của Nước Đức Chúa Trời lên hàng đầu, nhận biết đây là phương cách đem lại lợi ích lâu bền nhất. |
Öyleyse iyice düşün,... önceliklerini gözden geçir sonra bana dönersin. Vậy, cứ suy nghĩ đi, xem xét lại các ưu tiên của ông, rồi quay lại chỗ tôi. |
Ama öncelikle insanların hayatlarını kurtarmalıyız. Nhưng ta phải cứu người trước. |
Öncelikle size bu hücreleri laboratuvar ortamında nasıl yetiştirdiğimizi anlatayım. Và hãy để tôi kể các bạn nghe việc nuôi cấy những tế bào trong phòng thí nghiệm diễn ra như thế nào. |
Bu da demek oluyor ki, çözümlere bakarken teknik çözümlere, Newtonvari çözümlere gereğinden fazla öncelik vermişiz fakat psikolojik çözümlere gereken önemi vermemişiz. Và điều đó có nghĩa là trong việc tìm kiếm giải pháp, chúng ta đã đưa ra quá nhiều ưu tiên cho cái mà tôi gọi là giải pháp kỹ thuật, giải pháp Newton, và không dành sự quan tâm đúng mức cho những giải pháp tâm lý. |
Öncelikle performansın ne olduğunu açıklayalım. Đầu tiên, hãy để tôi giải thích trình diễn là gì. |
Tanrı öncelikle bizim ruhi temizliğimizle ilgilense de bedensel temizliğimize de önem verir. Dù Đức Chúa Trời quan tâm trước hết đến sự thanh sạch về thiêng liêng, Ngài cũng xem trọng việc giữ sạch sẽ về thể chất. |
Ancak öncelikle, ufak cadı... Nhưng trước hết, cô phù thủy nhỏ của ta... |
Öncelikle, “yetkiye boyun eğişinin bir işareti” ifadesini düşünelim. Trước hết, hãy lưu ý đến cụm từ “dấu-hiệu trên đầu chỉ về quyền-phép”. |
Reis öncelikle halkına hizmet eder, pekala... 41 kim? Trách nhiệm đầu tiên của một thủ lĩnh đối với nhân dân, là... 41? |
Eğer sen de önceliği Yehova’ya verirsen O sana ihtiyacın olan yiyeceği ve giyeceği verir. Nếu làm thế, Đức Chúa Trời sẽ lo sao cho chúng ta được no ấm. |
Öncelikle muhalefeti beklememiz gerektiğini unutmayalım. Trước hết, cần nhớ rằng sự chống đối chắc chắn phải xảy ra. |
Öncelikle pek çok yeni üretim teknikleri geliştirildi, detaya gerek yok, cidden ucuz minyatür motorlar elektrik motorları, servo motorlar, stepper motorlar, bunlar yazıcı ve tarayıcı gibi cihazların içinde kullanılıyorlar. Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế |
İsa’nın örnek duası neye öncelik vermemiz gerektiğini gösterir? Khi Chúa Giê-su dạy các môn đồ cầu nguyện, ngài nói điều gì nên là điều quan trọng nhất trong đời sống của họ? |
Bir de, buradaki işiniz bitince yönetimden onun için bir öncelik talebi var efendim. Thưa sếp, khi anh xong việc, thì nó được yêu cầu đặc biệt từ ban lãnh đạo. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ öncelikle trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.