omogen trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ omogen trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omogen trong Tiếng Rumani.
Từ omogen trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đồng nhất, đồng thể, thuần nhất, đồng đều, giống nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ omogen
đồng nhất(homogenous) |
đồng thể(homogeneous) |
thuần nhất(homogenous) |
đồng đều(homogeneous) |
giống nhau
|
Xem thêm ví dụ
Chiar dacă sunt foarte diferite în ce privește forma și funcția, celulele alcătuiesc o rețea omogenă, extraordinar de complexă. Dù rất phong phú về hình dạng và chức năng, các tế bào trong cơ thể bạn hình thành một mạng lưới liên kết phức tạp. |
Aceste puncte preiau greutatea ansamblului redistribuind-o omogen întregii structuri. Đợt tu bổ này tập trung chủ yếu vào khôi phục nhà Hữu Vu, hoàn chỉnh kiến trúc tổng thể cho khu di tích. |
Nu este niciun amestec omogen. Hay đó là 1 mớ hỗn độn không rõ ràng. |
Deci cum rezultă un sindrom aparent omogen pornind de la cauze multiple? Làm thế nào bạn suy luận được từ nhiều nguyên nhân sẽ dẫn đến một triệu chứng đồng nhất? |
Produsele fabricate din astfel de materiale sunt de obicei omogene, conținând câte o singură componentă, ceea ce ușurează reciclarea. Các mặt hàng này thường được làm từ một vật liệu duy nhất, làm cho chúng tương đối dễ dàng để tái chế thành các sản phẩm mới. |
Frumusețea unei suspensii este că poți să o agiți și să faci acele nuclee să se distribuie omogen în lichid, astfel încât, uitându-te la microscop la doar patru sau cinci mostre din această soluție omogenă, poți număra nucleele, și astfel să spui câte celule a avut acel creier. Vẻ đẹp của nước súp này là bởi vì đây là nước súp, bạn có thể khuấy nó và khiến những nhân này phân tán đều trong chất lỏng, để giờ chỉ cần nhìn dưới kính hiển vi chỉ 4 hoặc 5 mẫu của biện pháp đồng đều này, bạn có thể đếm số nhân, và từ đó nói được có bao nhiêu tế bào trong não. |
Legea circuitului omogen. Sử dụng định luật Ohm. |
Întrucât „specia umană este omogenă din punct de vedere genetic . . . , genetica poate şi trebuie să fie un mijloc prin care să se clarifice şi să se combată problema rasială“, se arată în revista Nature. Nhật báo Nature cho biết vì “về mặt di truyền con người gần như đồng nhất... nên di truyền học có thể và nên là công cụ quan trọng để làm sáng tỏ cũng như lắng dịu vấn đề về chủng tộc”. |
Aceștia au încercat să obțină cesiu elementar prin electroliza clorurii de cesiu în topitură, dar, în loc să obțină ceea ce au dorit, ei au generat o substanță albastră omogenă „ce nu putea fi văzută nici cu ochiul liber, dar nici cu microscopul”; savanții au crezut că au obținut un compus ne-stoichiometric cu formula (Cs 2Cl). Họ đã cố gắng tạo ra xêsi nguyên tố bằng cách điện phân xêsi clorua nóng chảy, nhưng thay vì tạo ra kim loại, thì họ thu được một chất màu xanh đồng nhất "không thể nhìn bằng mắt thường cũng như bằng kính hiển vi" có thể thấy được kim loại ở dạng vết nhỏ nhất"; kết quả là họ đã gán cho nó tên là subclorua (Cs2Cl). |
Această populație a fost relativ omogenă de-a lungul majorității istoriei sale: o religie unică (romano-catolicismul) și o limbă unică au contribuit la această uniformitate etnică și națională, mai ales după expulzarea maurilor și evreilor. Dân cư Bồ Đào Nha tương đối thuần nhất trong hầu hết lịch sử quốc gia, với một tôn giáo duy nhất (Công giáo La Mã) và một ngôn ngữ duy nhất góp phần vào sự thống nhất dân tộc và quốc gia này, sau khi trục xuất người Moor và người Do Thái. |
Dar în natură nu se găsesc ansambluri din materiale omogene. Nhưng bạn sẽ không tìm thấy những tổ hợp vật chất trong tự nhiên. |
Compușii organometalici sunt utilizați pe larg în cataliza omogenă. ^ Robert H. Crabtree (2005). Các hợp chất cơ kim được sử dụng nhiều trong chất xúc tác thuần nhất (homogeneous catalysis). ^ Robert H. Crabtree (2005). |
Omogenitatea este reprezentată de faptul că alcătuirea amestecului constituie un aspect unitar. Sự đồng nhất có nghĩa là các thành phần của hỗn hợp tạo thành một pha duy nhất. |
Cei din etnia hausa sunt diverși, dar din punct de vedere cultural omogeni; sunt stabiliți, în principal, în Daura Saheliană și în Daura Sudaniană din nordul Nigeriei și sud-estul Nigerului, un număr semnificativ trăind și în unele părți din Camerun, Coasta de Fildeș, Ciad, Togo, Ghana, Sudan, Gabon și Senegal. Người Hausa là một dân tộc đa dạng nhưng đồng nhất về văn hóa chủ yếu dựa trên khu vực Sahel và Sudanian Daura của miền bắc Nigeria và đông nam Niger, với số lượng lớn sinh sống trong các bộ phận của Cameroon, Côte d'Ivoire, Chad, Togo, Ghana, Sudan, và Gabon. |
Proximitatea insulelor în grupul de sud a ajutat la apariția unui stil omogen de sculptură, dar care are o dezvoltare diferită în fiecare insulă. Acest articol despre Oceania este un ciot. Sự gần gũi của các hòn đảo trong nhóm phía nam đã giúp tạo ra một phong cách điêu khắc đồng nhất nhưng điều đó có sự phát triển đặc biệt ở mỗi hòn đảo. |
Coordonatele omogene ale unui punct din spatiu proiectiv de dimensiune n sunt de obicei scrise ca (x: y: z: ...: w), un vector linie de lungime n + 1, altele decât (0: 0: 0: .. .: 0). Hệ tọa độ đồng nhất của một điểm trong không gian xạ ảnh với n chiều thường được viết thành (x: y: z:...: w), một vector hàng với kích thước n + 1, hay (0: 0: 0:...: 0). |
Departamentele au fost intenționat create pentru a sparge regiunile istorice ale Frnaței într-o încercare de a șterge diferențele culturale și de a crea o națiune mai omogenă. Chúng cũng được thiết kế để cố ý phá vỡ các khu vực có tính lịch sử của Pháp nhằm xóa bỏ các khác biệt về văn hóa và xây dựng một quốc gia đồng nhất hơn. |
2) De ce este universul atît de omogen la scară mare? (2) Vì sao vũ trụ đồng nhất như vậy ở kích thước lớn? |
E o expansiune omogenă. Đó là một sự dàn trải trơn tru. |
„Specia umană este omogenă din punct de vedere genetic“ “Về mặt di truyền con người gần như đồng nhất”, hay gần như giống hệt nhau |
În Italia, catolicismul nu mai este un bloc omogen. . . . Ở Ý, đạo Công Giáo không còn là một khối đồng nhất nữa... |
Aşa că mergem toţi în Finlanda şi ne minunăm de miracolul socio-democratic al Finlandei şi de omogenitatea culturală şi de tot ce oferă şi apoi încercam să ne imaginăm cum am putea să luăm lecţii de la ei şi să le aducem cu noi înapoi. Và bởi vậy tất cả chúng ta cùng đi tới Phần Lan, và chúng ta băn khoăn trước điều kì diệu của chủ nghĩa xã hội ở Phần Lan và nền văn hóa chung và tất cả những thứ còn lại của đất nước này, và sau đó chúng ta đấu tranh tư tưởng bằng cách nào chúng ta có thể rút ra bài học cho mình. |
Dar asta e tot mai greu de făcut, pentru că orașele devin omogene. Nhưng điều đó đang khó dần, bởi các đô thị hiện nay đã "phẳng" hơn nhiều. |
În matematică, coordonatele omogene, introduse de August Ferdinand Möbius, permit transformări afine prin reprezentarea lor sub forma unei matrici. Tọa độ đồng nhất, được đưa ra bởi August Ferdinand Möbius, cho phép các phép biến đổi Affine có thể được biểu diễn dễ dàng bằng một ma trận. |
Aşa că mergem toţi în Finlanda şi ne minunăm de miracolul socio- democratic al Finlandei şi de omogenitatea culturală şi de tot ce oferă şi apoi încercam să ne imaginăm cum am putea să luăm lecţii de la ei şi să le aducem cu noi înapoi. Và bởi vậy tất cả chúng ta cùng đi tới Phần Lan, và chúng ta băn khoăn trước điều kì diệu của chủ nghĩa xã hội ở Phần Lan và nền văn hóa chung và tất cả những thứ còn lại của đất nước này, và sau đó chúng ta đấu tranh tư tưởng bằng cách nào chúng ta có thể rút ra bài học cho mình. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omogen trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.