ओजोन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ओजोन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ओजोन trong Tiếng Ấn Độ.
Từ ओजोन trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ôzôn, ozon, ô-zôn, khí ô-dôn, không khí trong lành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ओजोन
ôzôn(ozone) |
ozon(ozone) |
ô-zôn(ozone) |
khí ô-dôn
|
không khí trong lành(ozone) |
Xem thêm ví dụ
1981 के बाद से संयुक्त राष्ट्र पर्यावरण कार्यक्रम (United Nations Environment Programme) ने ओजोन रिक्तीकरण के वैज्ञानिक मूल्यांकन (scientific assessment of ozone depletion) पर रिपोर्टों की एक श्रृंखला जारी की। Từ năm 1981 UNEP bảo trợ cho một loạt các báo cáo về đánh giá khoa học sự thâm thủng ôzôn. |
जैसे ओज़ोन परत धरती के वायुमंडल को घेरे हुए है और सूरज की खतरनाक किरणों से हमें बचाती है, वैसे ही अच्छे-बुरे के बारे में बाइबल के ठोस सिद्धांत, धन-दौलत के पीछे भागने के खतरनाक असर का पर्दाफाश करके हमारी रक्षा करते हैं। Như tầng ozone bao bọc trái đất và che chở chúng ta khỏi tia nắng độc hại của mặt trời, các nguyên tắc đạo đức lành mạnh bảo vệ chúng ta bằng cách phơi bày những ảnh hưởng nguy hại của chủ nghĩa vật chất. |
पूर्वी यूरोप में “आख़िरकार स्वतंत्रता” की पुकारों के बावजूद, उस क्षेत्र के एक भूतपूर्व राष्ट्रपति ने स्थिति का सारांश प्रस्तुत किया, जब उसने कहा: “जनसंख्या में वृद्धि और ग्रीन-हाऊस प्रभाव, ओज़ोन में छेद और ऐड्स, परमाणवीय आतंकवाद का ख़तरा और धनी उत्तर एवं निर्धन दक्षिण के बीच में तेज़ी से बढ़ती हुई दरार, अकाल का ख़तरा, पृथ्वी-गृह के जीव-मण्डल और खनिज साधनों का रिक्तीकरण, दूरदर्शन विज्ञापन संस्कृति में विस्तार और क्षेत्रीय युद्धों का बढ़ता हुआ ख़तरा—यह सब, हज़ारों दूसरे कारणों के साथ मिलकर, मानवजाति को सार्विक ख़तरों का चित्रण करती हैं।” Mặc dầu tại Đông Âu, người ta đã thốt lên “rốt cuộc được tự do”, nhưng một vị đã từng làm tổng thống trong vùng đó đã tóm lược tình thế khi ông nói: “Nạn nhân mãn và bầu khí quyển bị hâm nóng, lớp ozone bị thủng lỗ và bệnh miễn kháng (AIDS/Sida), sự đe dọa về khủng bố dùng bom hạch tâm và khoảng cách càng ngày càng lớn giữa các nước miền bắc giàu có và các nước miền nam nghèo khổ, sự nguy hiểm bị nạn đói, môi trường của các sinh vật bị thu hẹp lại và các tài nguyên khoáng chất của trái đất bị cạn mất dần, nền văn hóa ảnh hưởng bởi vô tuyến truyền hình thương mại gia tăng và các chiến tranh địa phương càng ngày càng thêm đe dọa—tất cả những điều này, cộng với hàng ngàn yếu tố khác, có nghĩa một sự đe dọa chung cho nhân loại”. |
विश्व मौसम विज्ञान संगठन के वैश्विक ओजोन अनुसंधान और निगरानी परियोजना - रिपोर्ट संख्या, 44 मॉन्ट्रियल प्रोटोकॉल के पक्ष में है, लेकिन इसके अनुसार यूएनईपी (UNEP) 1994 के आकलन ने 1994-1997 की अवधि में ओजोन हानि को जरुरत से ज्यादा बताया। Bản báo cáo số 44 của dự án quan sát và nghiên cứu ôzôn toàn cầu của Tổ chức khí tượng thế giới nhận định rằng các dự đoán giảm sút ôzôn của UNEP vào năm 1994 cho thời gian 1994-1997 là quá nhiều. |
वैज्ञानिकों ने यह गणना की कि यदि सी एफ सी का उत्पादन दस प्रतिशत की जारी दर के साथ 1990 तक बढ़ता रहे और फ़िर स्थिर हो जाए तो सी एफ सी 1995 तक ओजोन की 5 से 7%हानि कर चुकी होगी और 2050 तक 30 से 50% हानि कर चुकी होगी। Dựa trên các công trình của họ, các nhà khoa học dự tính nếu lượng sản xuất CFC tiếp tục tăng hằng năm 10% cho đến năm 1990 và sau đó không đổi, các khí CFC sẽ làm giảm 5% đến 10% lượng ôzôn toàn cầu vào năm 1995 và 30% đến 50% vào năm 2050. |
यह इंगित किया गया कि अन्य, निचली उड़ान भरने वाले विमान, क्षोभमण्डल में अपनी उड़ानों के दौरान ओजोन का उत्पादन करते हैं, लेकिन दोनों के बीच गैसों का ऊर्ध्वाधर पारगमन अत्यधिक सीमित है। Một điều khác cũng đã được chứng minh rằng các loại máy bay bay thấp khác thực tế cũng tạo ra ôzôn khi bay ở tầng bình lưu, nhưng sự luân chuyển khí giữa hai tầng khí quyển này rất hiếm khi xảy ra. |
अंटार्कटिक ओजोन छेद अंटार्कटिक समताप मंडल का एक क्षेत्र है जिसमें हाल ही के ओजोन स्तर 1975 की तुलना में 33% तक गिर गए हैं। Lỗ thủng ôzôn Nam Cực là phần của tầng bình lưu Nam Cực mà mức độ ôzôn hiện tại đã giảm xuống chỉ còn 33% so với các trị trước năm 1975. |
जब जानलेवा किरणें पृथ्वी के वायुमंडल के ऊपरी हिस्से से टकराती हैं, तो ये साधारण ऑक्सीजन को ओज़ोन में बदल देती हैं, और इस तरह ओज़ोन गैस की एक परत बन जाती है। Khi những tia sáng độc hại chạm vào thượng tầng khí quyển trái đất, chúng làm cho khí oxy bình thường biến thành khí ozone, tích tụ lại thành một tầng. |
मनुष्य द्वारा की गयी बरबादी की आंशिक सूची भी दुःखदायी है: अम्ल वर्षा और लोभी वन-कटाई अभ्यास जो पूरे-पूरे वनों को नष्ट कर देते हैं; परमाणु कूड़े, ज़हरीले रसायनों और गन्दे पानी को लापरवाही से छोड़ देना; सुरक्षात्मक ओज़ोन परत का कमज़ोर पड़ना; और शाकनाशियों और कीटनाशकों का लापरवाही से प्रयोग। Chỉ cần xem qua một vài hành vi xấu xa của người ta cũng đủ thấy buồn bã: mưa acid và việc tham lam khai thác gỗ làm hỏng đi cả khu rừng; phế thải bừa bãi các chất cặn bã hạt nhân, chất hóa học độc và rác rưới không được biến chế từ chất thải; làm yếu đi khả năng bảo vệ của lớp ô-dôn; và việc dùng cẩu thả các chất diệt cỏ dại và thuốc trừ sâu. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ओजोन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.