oi trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oi trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oi trong Tiếng Rumani.
Từ oi trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cừu, cuu cai, Cừu nhà, cừu cái, con chiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oi
cừu(sheep) |
cuu cai
|
Cừu nhà(sheep) |
cừu cái(ewes) |
con chiên(sheep) |
Xem thêm ví dụ
De fapt, ţinând cont că ziua de judecată a lui Dumnezeu este acum foarte aproape, toată lumea ar trebui ‘să tacă înaintea Stăpânului, DOMNUL’, şi să asculte cu atenţie ceea ce spune el prin intermediul ‘turmei mici’ de continuatori ai lui Isus şi al însoţitorilor lor, „alte oi“ ale sale (Luca 12:32; Ioan 10:16). Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
La fel cum ştiu că tu n-o să cumperi iar oi Cũng như cậu tự biết rằng mình sẽ không mua cừu."" |
Iată ce spune Kendrick: „Oamenii prietenoşi devin pur şi simplu «oi de vază». Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm. |
Tot ce otiu e cã trebuie sã-mi termin treaba oi s-o oterg de aici. Tôi chỉ biết là tôi muốn làm cho xong việc và tếch đi khỏi đây. |
* Creştinii unşi sunt recunoscători pentru acest ajutor, iar membrii clasei „alte oi“ sunt şi ei recunoscători pentru privilegiul de a-i susţine pe fraţii lor unşi. — Matei 25:34–40. Các tín đồ được xức dầu rất biết ơn về sự giúp đỡ này và những chiên khác cũng quý trọng đặc ân được ủng hộ các anh em xức dầu của họ.—Ma-thi-ơ 25:34-40. |
O bormaoinã oi niote burghie de titan te-ar ajuta mai mult decât aparatul foto. Không phải việc của tôi, nhưng một mũi khoan và một chút titan sẽ thuận tiện hơn là một chiếc máy ảnh. |
David fusese păstor şi ştia ce înseamnă să ai grijă de oi. Là người chăn, Đa-vít biết rõ những công việc phải làm để chăm sóc bầy chiên. |
23 Turma mică şi alte oi deopotrivă continuă să fie modelate ca vase pentru o întrebuinţare onorabilă (Ioan 10:14–16). 23 Bầy nhỏ cũng như các chiên khác tiếp tục được uốn nắn thành bình dùng vào việc sang trọng’. |
Acum, dã-te în spate oi lasã-mã sã tratez cu escrocul ãsta de aici. Giờ thì lùi ra... để tôi trả giá với gã lừa đảo này. |
Fără să-i spună lui Nabal, ea a adunat provizii — constând din cinci oi şi hrană din abundenţă — şi a plecat în întâmpinarea lui David în deşert. — 1 Samuel 25:18–20. Không cho Na-banh biết, bà thu góp lương thực—kể cả năm con chiên và nhiều thức ăn—rồi đi gặp Đa-vít nơi đồng vắng (I Sa-mu-ên 25:18-20). |
Turnul de veghere din 15 aprilie 1992 a anunţat că, pentru ajutarea comitetelor Corpului de Guvernare, au fost aleşi fraţi în principal dintre „alte oi“, care corespund netinimilor din timpul lui Ezra. — Ioan 10:16; Ezra 2:58. Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58). |
„«Alte oi» efectuează astăzi aceeaşi lucrare de predicare ca şi rămăşiţa, în aceleaşi condiţii dificile, şi manifestă aceeaşi fidelitate şi integritate. “Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại. |
El s-a autoidentificat drept păstorul oilor lui Dumnezeu, dar a accentuat faptul că evreii, în general, nu erau printre aceste oi, pentru că nu doreau să asculte. Ngài nói về việc mình là đấng chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời nhưng ngài nêu ra rằng người Do Thái nói chung không thuộc nhóm các chiên đó vì họ từ chối nghe ngài. |
Ne-au dat de furcã la Shiloh oi la Bull Run. Họ gây khó khăn rất nhiều cho chúng tôi trong trận Shiloh và Bull Run. |
Prin urmare trebuie sã utilizãm principiul economiei oi sã le eliminãm din teorie. Vì vậy chúng ta phải sử dụng nguyên lý tiết kiệm để cắt bỏ chúng khỏi lý thuyết của chúng ta. |
Lui Isus îi era milă de mulţimi deoarece „erau necăjite şi risipite ca nişte oi care n-au păstor“ (Matei 9:36). Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36). |
b) Ce fapte referitoare la scopul lui Dumnezeu cu privire la pământ ar trebui să ne influenţeze înţelegerea identităţii altor oi? b) Sự kiện nào liên quan đến ý định của Đức Chúa Trời đối với trái đất phải ảnh hưởng cách chúng ta hiểu những chiên khác là ai? |
Gâturi lungi nu vorbesc cu... ... cu ce oi fi tu... Khủng long cổ dài không nói chuyện với. sao cũng được. |
18 Cât de mult se va schimba situaţia pentru cei care au fost judecaţi şi consideraţi ‘oi’! 18 Tình thế hoàn toàn đảo ngược đối với những ai được Chúa Giê-su xem là “chiên”! |
O sã o aduc înapoi oi o sã îndrept lucrurile. Em sẽ đưa chị về. Em sẽ sửa chữa việc này. |
Dar nu există rivalitate internaţională, nici ură intertribală, nici gelozie nepotrivită între cei unşi şi alte oi. Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác. |
După ce a vorbit despre oile pe care le va chema la viaţă în cer, cum ar fi apostolii săi, Isus a adăugat în versetul 16: „Mai am şi alte oi, care nu sunt din staulul acesta; şi pe acelea trebuie să le aduc“. Sau khi nói về những chiên, chẳng hạn như các sứ đồ, mà ngài sẽ gọi để sống trên trời, Giê-su nói thêm nơi Giăng đoạn 10 câu 16: “Ta còn có [các] chiên khác chẳng thuộc về chuồng nầy; ta cũng phải dẫn [chúng] nó về nữa”. |
Fie că cel care cere are speranţă cerească, fie că face parte dintre alte oi, spiritul lui Iehova există din abundenţă pentru a-I realiza voinţa. Dù người xin có hy vọng sống trên trời hoặc thuộc các chiên khác, Đức Giê-hô-va vẫn ban thánh linh một cách dư dật để người đó thực hiện ý muốn của Ngài. |
Ce evenimente confirmă faptul că chemarea generală a „altor oi“ are loc acum de peste 60 de ani? Sự kiện nào đã khẳng định sự kêu gọi chung cho những “chiên khác” đã tiến hành hơn 60 năm nay? |
Prin urmare, „alte oi“ consideră că este un privilegiu să sprijine în orice mod posibil clasa unsă a sclavului, aşteptând totodată „revelarea fiilor lui Dumnezeu“ la Armaghedon şi pe parcursul Mileniului. Thế nên, các chiên khác xem việc ủng hộ lớp đầy tớ được xức dầu là một đặc ân trong khi chờ đợi đến ngày “con-cái Đức Chúa Trời được tỏ ra” tại Ha-ma-ghê-đôn và trong thời kỳ Một Ngàn Năm. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oi trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.