오해 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 오해 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 오해 trong Tiếng Hàn.
Từ 오해 trong Tiếng Hàn có nghĩa là hiểu lầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 오해
hiểu lầmnoun 하지만 오해 마세요. 저도 외계인을 찾으면 멋지겠다고 생각합니다. Xin đừng hiểu lầm, tôi nghĩ, thật tuyệt nếu gặp người ngoài hành tinh. |
Xem thêm ví dụ
어떤 식으로든 학대, 엄청난 손실, 치명적 질병 또는 장애로 인한 고통, 거짓된 비난, 악랄한 괴롭힘 등을 경험했거나 죄나 오해로 영적 상처를 입은 사람들은 모두 세상의 구속주를 통해 온전히 치유받을 수 있습니다. Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành. |
오해라도 풀 거야? Mày định dĩ hòa vi quý hả? |
오히려 그렇게 하면 서로 오해하거나 실망하는 일이, 더 나아가 불화로 갈라서는 일이 생기지 않도록 미연에 방지할 수 있습니다. Đúng hơn, giấy tờ đó có thể giúp ngăn ngừa sự hiểu lầm, thất vọng và những mâu thuẫn dẫn đến bất hòa. |
다른 지파들은 그들의 행동을 오해하였습니다. Các chi phái khác hiểu lầm về hành động này. |
그러니 오해하지는 마세요. Bây giờ, làm ơn đừng hiểu sai tôi, ok? |
사이트 방문자가 Google 디스플레이 광고와 콘텐츠를 어떤 식으로도 오해하지 않고 분명하게 구분할 수 있도록 하는 것이 매우 중요합니다. Điều quan trọng là khách truy cập vào trang web của bạn không bị nhầm lẫn theo bất kỳ cách nào và có thể dễ dàng phân biệt nội dung với Quảng cáo hiển thị hình ảnh của Google. |
여러분들의 정부에 편지를 보내시거나 이렇게 오해받고 있는 생명체에 대해 신경을 써 달라고 말씀하시면 됩니다. Bạn có thể viết thư cho chính phủ của mình và nói với họ rằng chúng ta cần chú trọng vào những sinh vật bị hiểu lầm này. |
하지만 하나님 아버지의 계획과 예수 그리스도의 사명을 배울 때, 그분들이 바라시는 것은 우리의 영원한 행복과 발전 뿐임을 이해하게 됩니다.13 우리가 구하고, 찾고, 두드릴 때 그분들은 기쁘게 우리를 도와주십니다.14 우리가 신앙을 행사하고 그분들께서 주시는 응답을 겸손히 받아들일 때 오해와 추측에서 비롯되는 구속에서 벗어나 앞으로 나아가는 길을 볼 수 있게 됩니다. Nhưng khi nghiên cứu kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta hiểu được rằng mục tiêu duy nhất của hai Ngài là hạnh phúc vĩnh cửu và sự tiến triển của chúng ta. 13 Hai Ngài thích giúp đỡ chúng ta khi chúng ta cầu xin, tìm kiếm và gõ cửa.14 Khi thực hành đức tin và khiêm nhường mở rộng lòng mình để nhận những sự đáp ứng của hai Ngài, thì chúng ta sẽ thoát khỏi những sự hạn chế của những hiểu lầm và giả định của mình, và chúng ta có thể được cho thấy con đường phía trước. |
당신과 배우자의 의사소통 방식이 서로 다르다는 것을 알기만 해도 오해를 막는 데 도움이 될 수 있습니다. Chỉ cần ý thức được cách nói chuyện khác nhau của hai vợ chồng, bạn có thể tránh được những hiểu lầm. |
개인적인 오해가 생기면 신속히 주의를 기울이라 Hãy lập tức giải quyết những hiểu lầm cá nhân |
다음은 저작권 및 YouTube의 저작권 처리 방식과 관련하여 일반적으로 발생하는 몇 가지 오해입니다. Sau đây là một số quan niệm sai lầm thường gặp về bản quyền và cách hoạt động của bản quyền trên YouTube. |
달콤한 녹차를 제가 얻지 못한 것은 단순히 오해 때문만은 아닙니다. Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn. |
오해와 기분 나쁜 상황이 여러 날 계속되게 합니까? Những sự hiểu lầm và tình trạng bối rối có kéo dài qua nhiều ngày không? |
다시, 약간의 오해가 생겼는데요. Thêm một lần nữa có những hiểu nhầm. |
매일 몇 분간 시간을 내어 관심사를 논의하는 것은 의사 소통을 원활히 하고 오해를 막는 데 크게 기여할 수 있습니다. Dành ra vài phút mỗi ngày để bàn những điều làm mình lo lắng có thể có lợi rất nhiều trong việc khuyến khích sự thông tri và tránh những chuyện hiểu lầm. |
정기적으로 연락을 주고받으면 오해가 생기는 일을 많이 줄일 수 있습니다. Việc đều đặn giữ liên lạc giúp hạn chế sự hiểu lầm. |
오해는 마세요. Đừng hiểu lầm. |
자신과 룻의 좋은 평판을 지키고 싶어 했던 보아스는 부도덕한 일이 있었다는 오해를 사지 않으려고 그렇게 권한 것입니다. Ông muốn bảo vệ danh tiếng của Ru-tơ cũng như của mình, vì người ta có thể cho rằng đã xảy ra chuyện trái đạo đức. |
* 이 사람의 문제와 오해를 해결하는 데 도움을 구하기 위해 누구에게 가겠는가? * Các em có thể tìm kiếm sự giúp đỡ từ ai để giải quyết những vấn đề và sự hiểu lầm của người này? |
증인들에 대해 잘못 알고 있는 점이 있다면, 이 기사들이 그러한 오해를 바로잡는 데 도움이 되기를 바랍니다. Chúng tôi hy vọng các bài này sẽ giúp bạn hiểu đúng. |
다른 제품 정보를 제외하거나 표시하면 고객의 오해를 불러일으키거나 실망시킬 수 있습니다. Việc loại trừ hoặc hiển thị thông tin sản phẩm khác có thể gây hiểu lầm và khiến khách hàng của bạn thất vọng. |
그러므로 너희는 크게 오해하였도다. Do đó các ngươi lầm to. |
Google에게는 사용자의 만족스러운 경험이 중요한 만큼, 구매하는 제품이나 서비스에서 얻을 수 있는 결과에 대해 오해가 없도록 하고자 합니다. Chúng tôi coi trọng trải nghiệm của người dùng và muốn hoàn toàn tin tưởng rằng người dùng không bị đánh lừa về kết quả mà họ có thể mong đợi từ sản phẩm hoặc dịch vụ họ mua. |
예를 들어, 여러 선생님에게 자주 오해를 받았던 켄은 이렇게 말합니다. Chẳng hạn, trước đây Công thường bị thầy cô hiểu sai. |
“세상 끝”이라는 표현 역시 오해하기 쉬운 표현입니다. Chữ “tận-thế” cũng dễ bị hiểu lầm. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 오해 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.