oğlum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oğlum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oğlum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ oğlum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là con trai, con, thằng cu, cậu, Con trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oğlum
con trai
|
con
|
thằng cu
|
cậu
|
Con trai
|
Xem thêm ví dụ
Oğlum nerede? Con trai tôi đâu? |
Anne bu durumda oğlunu nasıl terbiye eder? Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào? |
́Ha, ha, oğlum, bu ne yapabilirim? " " Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? " |
13 Tanrı’nın Oğlunu korumak için herhalde kılıç kullanmaktan başka çare yoktu. 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
Beni duymadın galiba oğlum. Con không hiểu gì hết, con trai à. |
Oğlumdu. Đó là con trai tôi. |
Oğlunu hayatta tutmayı. Giữ con anh còn sống. |
Kitabı aradı ve bulur bulmaz oğluna verdi. Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai. |
Peki yaşı ilerledikçe oğlunuzun size olan hayranlığı eskisi gibi devam ediyor mu? Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không? |
Oğlum, sen inanılmaz şekilde hürmetsiz bir adamsın Nè anh bạn, kiểu bất kính khốn kiếp của cậu thật khó tin được |
Şimdi bana iman ettiğini biliyorum, çünkü oğlunu, biricik oğlunu benden esirgemedin’ der. Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’. |
Biraz ağır ol, oğlum. Nè, khoan đã, anh bạn. |
Öyleyse kusursuz bir çocuk, yani Tanrı’nın Oğlunu nasıl doğurabilirdi? Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời? |
Biri senin diğeri oğlun için. 1 cho cô và 1 cho con trai cô. |
Bugün, Usta Lei'nin dördüncü oğlunu evlat edinmesini kutluyoruz Hôm nay là ngày mừng Lôi Công nhận nghĩa tử. |
O öldükten sonra oğlum devraldı. Sau khi ông ta chết, thằng con trai lên nắm quyền. |
Oğlunu kurtarmak için buradayım. Tôi tới đây để cứu con trai ảnh. |
38 Ve şimdi oğlum, atalarımızın küre ya da kılavuz adını verdikleri şey hakkında söyleyeceklerim var—daha doğrusu atalarımız buna tercümesi pusula anlamına gelen Liyahona adını vermişlerdir; ve bunu Rab hazırlamıştır. 38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy. |
En iyi atışını yap, oğlum. con trai. |
İsa, Nainli dul kadını ve ölmüş olan oğlunu görünce derin bir keder duydu. Chúa Giê-su đã vô cùng đau buồn khi thấy cảnh một góa phụ ở thành Na-in đưa thi thể của con trai đi chôn cất. |
Adamcağız 7500 km yol gelmiş, sen bile oğlundan daha meraklısın. Ông bố lặn lội hơn 5000 dặm đến đây, mà cậu còn tò mò hơn cả thằng con. |
Elindeki kaynakları kullanarak, ilk oğlun ne gibi haklara sahip olduğunu öğrenmek için araştırma yap. Hãy dùng tài liệu bạn có sẵn để nghiên cứu thông tin về quyền của con trưởng nam. |
□ Tanrı’nın Oğluna ‘şehadet eden’ üç etken nedir? Đức tin của chúng ta nơi Đức Chúa Trời, Lời của Ngài và Con một của Ngài giúp chúng ta “thắng hơn thế-gian” |
Siz de oğlumunkilere. Và bà đã khôi phục lại niềm tin của con trai tôi. |
Karım ve oğlumu öldürmek için mi? Tự do mà lại giết vợ và con tao? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oğlum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.