ogar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ogar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ogar trong Tiếng Rumani.
Từ ogar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chó săn thỏ, Greyhound, chó săn, tàu biển chạy nhanh, mật thám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ogar
chó săn thỏ(greyhound) |
Greyhound(greyhound) |
chó săn
|
tàu biển chạy nhanh(greyhound) |
mật thám
|
Xem thêm ví dụ
Nutting a avut un ogar de vânătoare englezesc faimos pe nume Burgoyne - el a pronuntat o Bugine - care- mi informator folosite pentru a împrumuta. Mùa hái trái de đã có một Foxhound nổi tiếng tên là Burgoyne - ông phát âm nó Bugine của tôi cung cấp thông tin được sử dụng để vay. |
În clipa în care-ţi contactezi familia, în clipa următoare vor fi după noi ca ogarii. Ngay khi anh liên lạc với gia đình họ sẽ bám theo ta như cho săn. |
Când eram mic, fratele meu şi cu mine ne doream un câine, aşa că tata a pripăşit un ogar bătrân. Khi tôi còn nhỏ, tôi và em trai muốn có một chú chó, vì vậy bố tôi mới đem về một con greyhound. |
Peste scurt timp a sosit ogarii, dar aici au pierdut parfumul. Ere dài con chó săn đến, nhưng ở đây họ bị mất mùi hương. |
Nu poţi opri pe cineva care sare peste 36 de ogari puşi cap la cap. Cô không thể ngăn người đã nhảy qua 36 chiếc Greyhounds |
E ca un ogar, cu nasul ăla. Ổng khịt mũi nhìn như chó săn vậy. |
La lungimea ogar vechi a izbucnit în vederea cu botul la pământ, şi de a fixa zona aerian, în cazul în care posedat, si a fugit direct pe stanca, dar, spionaj vulpea moartă, ea a încetat brusc hartuieste ei ca în cazul în care a lovit mut de uimire, si a mers rotund şi rotund- l în tăcere, şi unul câte unul ei puii au ajuns, şi, ca şi mama lor, s- au dezmeticit în tăcere de mister. Chiều dài của con chó săn xông vào xem với mõm xuống đất, và tan không khí như thể sở hữu, và chạy trực tiếp để đá, nhưng, gián điệp con cáo chết, cô đột nhiên ngừng hounding cô như thể xảy ra câm kinh ngạc, và đi vòng quanh ông trong im lặng và cô một chuột con đến, và, giống như mẹ của họ, sobered vào sự im lặng bằng cách bí ẩn. |
Şi e timpul să vă duceţi acolo şi să- i bateţi pe cei de la Vulpea şi Ogarii şi să câştigaţi Cupa Hastings. Và đó là thời gian bạn nhận ra đó, và một số kick ass Fox và Hounds, và giành được Cup Hastings. |
Din clanul Ogarului, dintre Mescalero. Nhóm Chó Chạy của bộ tộc Mescalero. |
Punct pentru Vulpea şi Ogarii. Điểm, Fox và Hounds. |
Ţi-a spus cineva povestea Muntelui şi a Ogarului? Có ai kể cho cháu nghe về chuyện của Ngọn Núi và Chó Săn chưa? |
Mai e şi şeful frăţiei Vulpea şi Ogarii, care sponsorizează balul. Ông cũng sẽ xảy ra là đầu của Fox và Hounds, những người đang tài trợ cho bóng. |
N-ai văzut niciodată un ogar, nu-i aşa, Bill? Ông có từng thấy giống chó greyhound chưa hả Bill? |
Ogarul e un câine de curse. Giống greyhound là giống chó đua. |
Cu un corp ca al unui ogar ♫Cơ thể hệt loài chó săn thỏ♫ |
Idioţii ăia de la Vulpea şi Ogarii.. Những Fox và túi thụt rửa Hounds. |
Femeia aia are un nas de ogar. Đấy là cô nàng có cái mũi của chó săn đấy. |
Am câţiva ogari pentru curse. Có vài con chó săn để đua. |
De ce nu ai fost în Frăţia Vulpii şi Ogarilor? Tại sao bạn không các Cáo và Hounds? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ogar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.