외상 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 외상 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 외상 trong Tiếng Hàn.

Từ 외상 trong Tiếng Hàn có nghĩa là chấn thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 외상

chấn thương

noun

그렇지만 과학자들이 이제는, 우리가 외상을 입었다고 해서,
Chúng ta thường được nghe về triệu chứng rối loạn thần kinh sau chấn thương.

Xem thêm ví dụ

제가 말하고 싶은 것은 우리가 여러 세계적인 문제들에, 학생들의 낙오율을 바꾸며, 약물 중독과 싸우고, 10대의 건강을 향상시키고, 퇴역 군인들의 외상후 스트레스 장애들을 치료하며 - 기적적인 치료법을 얻으며 - 유지력과 보호 능력을 증진, 50%에 달하는 재활훈련의 낙오율의 감소, 자살 테러리스트들의 마음을 바꾸거나, 시간대의 충돌과 같은 가족 갈등의 개선들에 이것을 적용하고 있다는 것입니다.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
(표준새번역) 많은 재무 상담가들도 현명치 않게 외상으로 구매를 하다가는 파산하게 될 수 있다는 데 동의합니다.
Ngày nay, nhiều nhà cố vấn cũng đồng ý rằng thiếu suy xét trong việc mua trả góp có thể khiến một người bị khánh kiệt.
황소의 뿔에 받히거나 전쟁터에서 총상을 입거나 산업 혁명때 지어진 새 공장에서 몸이 으스러지거나 말이죠 그리고 대부분의 사람들은 감염으로 인해 목숨을 잃었습니다. 그들이 외상을 입은 결과 감염이 나타나게 된 것이죠.
Họ chết vì các vết thương-- do con bò húc, do trúng đạn ở chiến trường, do bị tai nạn trong nhà máy của cuộc cách mạng công nghiệp -- và phần lớn là do là nhiễm trùng, chính nó chấm hết khi vết thương bắt đầu.
외상 치료 전문 센터와 병원들도 발을 들이며 그들의 역할을 하고 있습니다.
Những trung tâm và bệnh viện chuyên về chấn thương cũng đang góp phần đẩy mạnh chương trình
지금 미국은 끊임없는 외상의 지속상태입니다.
Bởi vì chúng ta có thể.
기술과 신경촬영법의 발전에 힘입어 정신적 외상을 경험하면 뇌에서 언어기능을 담당하는 브로카 영역이 실제로 위축된다는 걸 알게 됐죠.
Nhờ sự phát triển của công nghệ và hình ảnh thần kinh, giờ ta đã biết một người sau khi trải qua chấn thương tâm lý vùng Broca, vùng ngôn ngữ lời nói ở não, ngưng hoạt động.
그렇지만 과학자들이 이제는, 우리가 외상을 입었다고 해서, 그 후로 끊임 없는 고통을
Chúng ta thường được nghe về triệu chứng rối loạn thần kinh sau chấn thương.
외상으로 구매할 경우, 선물을 주는 일로 얻는 만족감이 얼마나 크든지 간에 계산서를 지불할 때가 되면 그러한 만족감은 금방 퇴색될 것입니다.
Nếu người ta dùng thẻ tín dụng để mua sắm, đến lúc phải thanh toán hóa đơn thì họ lại nhanh chóng quên mất sự thỏa lòng trong lúc tặng quà.
외상을 입거나 심각한 감정적 충격을 받은 경우, 일부 사람들은 의사나 면허가 있는 정신 건강 분야의 전문가에게 치료를 받기로 결정할 수 있다.
Trong trường hợp bị tổn thương nặng về tâm lý hay thể chất, có thể nhờ bác sĩ hoặc chuyên gia về sức khỏe tâm thần giúp đỡ.
폭력적인 언어, 잔인하거나 혐오스러운 이미지, 신체적 외상에 대한 노골적인 이미지나 설명을 포함하는 홍보물
Quảng cáo có chứa ngôn ngữ bạo lực, hình ảnh khủng khiếp hay ghê tởm hoặc hình ảnh đồ họa hay minh họa về chấn thương thể chất
지금 이 연설은 이 곳의 끊임없는 폭력, 타국의 이익, 뇌물, 약, 민족분쟁, 최악의 건강, 수치심, 공포, 그리고 늘어가는 외상의 경험 등에 관해 들려드릴겁니다.
Điều này có nghĩa là những cuộc bạo lực vẫn đang liên tiếp diễn ra lợi ích nước ngoài, hối lộ, ma túy, xung đột chủng tộc, y tế tụt hậu, sự xấu hổ, nỗi sợ hãi và những trải nghiệm đau thương cứ thế tích lại, chồng chất mãi lên.
외상을 입은 부위에 연골을 이식할 수 있을까?
Liệu ta có thể ghép sụn vào những vị trí chấn thương không?
외상후 스트레스 장애 또는 PTSD를 갖게 된 그 여성들의 아기들에게서 그 사고 이후에, 과학자들은 PTSD에 취약한 생물학적 표시를 발견했습니다 그것은 엄마가 임신 후반기 3개월째 그 재앙을 겪은 아이들에게서 가장 뚜렷하게 나타났습니다
Những đứa con của những người phụ nữ này bắt đầu có những dấu hiệu của chứng rối loạn hậu chấn thương tâm lý, gọi tắt là PTSD, vì những gì họ đã trải qua. Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra một đặc điểm về mặt sinh học có khả năng dẫn đến chứng PTSD - một tác động được nhắc đến nhiều nhất đối với những đứa trẻ có mẹ đã trải qua những biến cố trong ba tháng cuối của thai kỳ.
외상센터에서 검진을 받은 결과, 클라크는 목, 등, 늑골, 손목 등에 다수의 골절상을 입었고, 폐에 천공이 생겼으며, 온 몸이 베이고 긁힌 상처투성이였습니다.
Khi Clark được chẩn đoán tại một trung tâm chấn thương, các cuộc xét nghiệm cho biết anh đã bị gãy xương ở cổ, lưng, xương sườn và cổ tay; một phổi bị thủng; và nhiều vết cắt và trầy xước.
과학자들이 말하는 외상 후 성장을 경험하게 한 것인데, 이것은 물론 흔히 들어보는 소리는 아니예요.
Trò chơi này giúp chúng tôi trải nghiệm những gì mà các nhà khoa học gọi là hồi phục sau chấn thương tâm lý, điều mà chúng ta không thường nghe đến.
산후우울증을 일부 산모가 난산 후에 겪게 되는 심리적 외상 후 스트레스 장애와 혼동해서는 안 된다. 물론 두 가지 문제를 한꺼번에 겪을 가능성도 있다.
Không nên nhầm lẫn trầm cảm sau sinh với chứng rối loạn do căng thẳng hậu chấn thương, mà một số người mẹ gặp phải khi sinh khó, dù hai hội chứng này có thể xảy ra cùng một lúc.
과학과 기술을 가치하는 나라 말입니다. 그리고 척수외상으로 더이상 움직이지 못하는 25만명의 사람들에게 선물을 줄 수 있는 나라 말입니다.
Nhưng điều mà Brasil muốn làm để giới thiệu một đất nước hoàn toàn khác, một đất nước biết đánh gia cao khoa học và công nghệ, và có thể gửi một món quà đến hàng triệu, 25 triệu người bại liệt trên toàn thế giới những người không thể cử động được vì cột sống bị tổn thương.
젖어서 차디찬 몸으로 도착한 난민들, 때로는 바다를 건너는 탈출 길에 정신적 외상을 입은 난민들이 도착하는 장소에서 의사와 간호사들이 자원봉사를 했습니다.
Các bác sĩ và y tá đã tình nguyện phục vụ tại địa điểm mà người tị nạn đến, người họ ướt sũng, lạnh cóng, và thường bị chấn thương vì băng qua đại dương để trốn thoát.
쿠퍼는 잔디밭에 누워서 힘겹게 숨을 쉬고 있었지만, 외상은 보이지 않았다.
Cooper nằm trên bãi cỏ, cố gắng thở, nhưng không thấy bị thương tích.
전쟁의 역사를 거치면서 외상후 스트레스 장애는 여러 명칭이 붙여졌습니다. 향수병 군인의 마음 전쟁 신경증(폭탄성 쇼크) 허공 응시 증상 같은 것이죠.
Chúng ta có nhiều dạng căng thẳng sau chấn thương xuyên suốt lịch sử chiến tranh: nhớ nhà, tình yêu người lính, sốc do đạn trái phá, cái nhìn ngàn dặm, ví dụ vậy.
수 세기 전에 그리스의 의사 히포크라테스와 디오스코리데스는 소화 불량, 나병, 암, 외상, 염증, 심장 질환에 마늘을 추천하였습니다.
Nhiều thế kỷ trước, bác sĩ Hy Lạp Hippocrates và Dioscorides đã đề nghị dùng tỏi chữa trị những bệnh về tiêu hóa, bệnh phung, bệnh ung thư, bệnh tim, xử lý các vết thương và sự nhiễm trùng.
재미있는 이야기겠지만... 그대신 저는 중증 외상 환자들을 돕기 위해 가사상태에 빠지게 만든다는 개념에 대해 말하려고 합니다.
Tôi đang nói về khái niệm sử dụng công nghệ làm chết giả để cứu những người bị thương nặng.
그는 제가 그 전쟁에서 본 최악의 정신적 외상을 입은 이들 중 한 명 이었습니다.
Và anh ấy là một trong những người bị tổn thương chiến tranh nặng nhất mà tôi từng gặp.
왜냐면 이 약물을 통해 쥐들을 스트레스로부터 보호하여 우울증과 외상후 스트레스 장애를 앓지 않을 수 있도록 예방할 수 있다는 가능성을 보았기 때문입니다.
Còn nữa không phải thuốc chống trầm cảm nào đều là paravaccine.
자 이제 이걸 생각해 보시죠 외상후 스트레스 장애는 엄청난 스트레스에 대한 반응으로서 환자에게 불필요한 엄청난 고통을 유발시키죠
Và bây giờ hãy nghĩ về điều này: Chứng rối loạn hậu chấn thương tâm lý là một phản ứng sai lệch của cơ thể nhằm chống lại căng thẳng, khiến cho nạn nhân phải chịu đựng vô vàn đau đớn một cách không cần thiết.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 외상 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.