외경 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 외경 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 외경 trong Tiếng Hàn.

Từ 외경 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giả mạo, sự tôn kính, đáng ngờ, tôn kính, không đích xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 외경

giả mạo

sự tôn kính

(veneration)

đáng ngờ

tôn kính

(reverence)

không đích xác

Xem thêm ví dụ

시편 8:3, 4에서 다윗은 자기가 느낀 외경감을 이렇게 표현하였습니다. “주의 손가락으로 만드신 주의 하늘과 주의 베풀어 두신 달과 별들을 내가 보오니 사람이 무엇이관대 주께서 저를 생각하시며 인자가 무엇이관대 주께서 저를 권고하시나이까.”
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
2 원자에 대해 생각을 해 보든 광대한 우주로 주의를 돌리든 간에, 우리는 외경심을 불러일으키는 여호와의 능력에 깊은 인상을 받게 됩니다.
2 Dù suy nghĩ về nguyên tử hoặc chú ý đến vũ trụ bao la, chúng ta không khỏi khâm phục năng lực đáng kính sợ của Đức Giê-hô-va.
생생한 묘사와 외경심을 불러일으키는 환상을 통해, 여호와께서는 포로가 된 이스라엘 백성만이 아니라 순결한 숭배의 회복을 간절히 바라는 모든 사람에게 힘을 북돋워 주십니다.
Qua việc dùng các từ gợi hình và khải tượng đáng kinh ngạc, Đức Giê-hô-va không chỉ khích lệ dân Y-sơ-ra-ên bị lưu đày mà còn khích lệ tất cả những ai mong muốn thấy sự thờ phượng thanh sạch được khôi phục.
그 웅장한 자태에 익숙해지면, 그 키도 더 이상 외경감을 자아내지 못한다.
Ta quen thấy nó; bề cao của nó không còn khiến ta khâm phục nữa.
두려움에 해당하는 영어 단어(fear)의 한 가지 정의는 “깊은 숭상심과 외경심, 특히 하느님에 대한 것”입니다.
Một định nghĩa của chữ kính sợ là “lòng sùng kính và kính sợ sâu xa, nhất là đối với Đức Chúa Trời”.
외경심을 불러일으키면서도 온화하고 참을성 많고 합리적인 하느님께 가까이 간다는 것은 참으로 기쁜 일입니다!
Thật thích thú biết bao khi đến gần Đức Chúa Trời đáng kính sợ song lại ôn hòa, kiên nhẫn và phải lẽ!
그분이 패배를 모르는 사령관, 모든 자연의 힘을 자유자재로 이용하시는 분, 비길 데 없이 훌륭한 입법자, 재판관, 건축가, 식품과 물을 마련해 주시는 분, 의복과 신발이 해어지지 않게 보존해 주시는 분 등이 되시는 모습을 그들은 외경심을 가지고 지켜보았습니다.
Họ kính sợ chứng kiến Ngài tự làm cho mình trở thành Đấng Chỉ Huy Quân Sự vô địch, Đấng làm chủ tất cả các hiện tượng thiên nhiên, Đấng Lập Luật, Đấng Đoán Xét, Đấng Kiến Trúc, Đấng Cung Cấp thực phẩm và nước, Đấng Bảo Quản quần áo, giày dép—và nhiều vai trò vô song khác.
그러한 능력으로 인해 우리가 외경심을 갖는 것은 당연한 일이지만, 그러한 분을 본받는 것이 불가능하다고 생각해야 합니까?
Kính sợ khả năng ấy là đúng, nhưng có phải chúng ta hoàn toàn không thể noi gương Ngài?
우주에 대한 외경심을 가진 어린아이
Một cậu bé thán phục trước vũ trụ
참으로, 눈은 지성있는 창조의 경이 가운데 한 가지 예로서 외경감을 불러일으킵니다.—시 139:14.
Quả thật con mắt là một ví dụ điển hình cho phép lạ của sự sáng tạo đầy thông minh (Thi-thiên 139:4).
‘경건한 두려움과 외경심으로 신성한 봉사를 드리라’
“Lấy lòng kính-sợ hầu việc Đức Chúa Trời”
당신이 놀라운 일들을 ··· 이루셨기 때문입니다.” (이사야 25:1) 또한 사도 바울이 한 “오, 하느님의 부와 지혜와 지식의 깊음이여!” 라는 말 속에 나타나 있는 경이감과 외경심에 대해 생각해 보십시오.—로마 11:33.
(Ê-sai 25:1) Hãy nghĩ đến sự thán phục và kính sợ được diễn tả trong lời của sứ đồ Phao-lô: “Ôi! sâu-nhiệm thay là sự giàu-có, khôn-ngoan và thông-biết của Đức Chúa Trời!”—Rô-ma 11:33.
20 탈출기 14장을 읽어 보면, 여호와께서 어떻게 외경심을 불러일으키는 능력을 나타내시면서 자신의 백성을 구출하셨는지를 알 수 있습니다.
20 Khi đọc Xuất Ê-díp-tô Ký chương 14, chúng ta thấy Đức Giê-hô-va biểu dương sức mạnh đáng sợ để giải cứu dân Ngài như thế nào.
그런 다음에 외경의 책들은 멀리해야 한다고 덧붙입니다.—계시 22:18, 19.
Rồi ông nói thêm rằng phải tránh đọc các Ngụy thư.—Khải-huyền 22:18, 19.
여호와에 대한 이러한 마음에서 우러나온 외경심과 깊은 존경심은, 그분에 대한 지식을 섭취하면서 그분의 무한한 거룩함과 영광과 능력과 공의와 지혜와 사랑에 대해 알게 됨으로 생기게 됩니다.
Sự kính sợ sâu xa đối với Đức Giê-hô-va bắt nguồn từ việc tiếp thu sự hiểu biết về Ngài, học biết về sự thánh khiết, vinh hiển, quyền năng, công bình, khôn ngoan và tình yêu thương vô biên của Ngài.
사람이 비교적 대수롭지 않은 발명품을 만드는 데 목적을 갖는다면, 틀림없이 여호와 하나님께서도 외경감을 갖게 하는 자신의 창조물에 대해 목적을 가지셨을 것입니다!
Nếu con người có mục đích khi làm ra các phát minh dù tầm thường, thì chắc hẳn Giê-hô-va Đức Chúa Trời cũng có mục đích trong các sự sáng tạo phi thường của ngài!
내가 그토록 외경심을 가지고 바라보았던 광대한 우주를 창조할 능력을 갖고 계신 하느님이라면, 내가 그분을 기쁘시게 하기 위해 변화할 힘도 분명 주실 수 있을 거라고 생각했습니다.
Tôi lý luận rằng nếu Đức Chúa Trời có quyền năng tạo ra vũ trụ này, điều mà tôi ngưỡng mộ, chắc chắn ngài có thể cho tôi sức mạnh để thay đổi hầu làm ngài vui lòng.
성전의 라비들은 12세 된 이 “계명의 아들”의 지혜에 외경심을 느꼈습니다.
Các thầy dạy đạo tại đền thờ lấy làm kinh ngạc về sự khôn ngoan của người “con trai của điều răn” 12 tuổi đó.
(시 103:20, 21) 뛰어난 행정관으로서 그분이 나타내시는 지혜는 정말 외경심을 불러일으키지 않을 수 없습니다!
(Thi-thiên 103:20, 21) Sự khôn ngoan của Đấng Quản Trị quả đáng thán phục biết bao!
(잠언 9:11; 시 37:9-11, 29) 그러므로 우리의 희망이 왕국을 상속하는 것이든지 혹은 그 왕국의 지상 영역에서 섬기는 것이든지 간에, 지금 계속해서 경건한 두려움과 외경감으로 하나님께 거룩한 봉사를 드리도록 합시다.
(Châm-ngôn 9:11; Thi-thiên 37:9-11, 29). Bởi thế cho nên, dù chúng ta có hy vọng thừa hưởng quyền cai trị Nước Trời hay phục vụ trong lãnh vực trên đất của Nước Trời, chúng ta bây giờ hãy tiếp tục hầu việc Đức Chúa Trời bởi thánh chức của chúng ta với lòng kính sợ và khâm phục.
확실히, 여호와의 천군의 최고 조직자로서 여호와의 영광과 능력의 외경감을 갖게 하는 이 광경이야말로 우리에게 여호와의 지상 조직의 일부로서 여호와를 섬기는 특권에 대하여 겸손히 감사하게 해야 합니다.
Thật vậy, cảnh tượng đáng kinh khiếp về sự vinh quang và quyền năng của Đức Giê-hô-va là Đấng Tổ chức tối cao các đạo binh trên trời của Ngài nên làm chúng ta khiêm nhường biết ơn về đặc ân được phụng sự Ngài với tư cách một phần trong tổ chức trên đất của Ngài.
다른 모든 신보다도 외경심을 불러일으키는 분.
Ngài đáng kính đáng sợ hơn hết thảy các thần.
2 여호와께서는 온 우주의 최고 주권자, 곧 외경감을 자아내는 하늘과 온갖 형태의 생명체가 있는 땅의 창조주이시기 때문에, 그분에 대한 그러한 숭배는 합당한 것입니다.
2 Dành sự thờ phượng cho Đức Giê-hô-va là đúng vì Ngài là Đấng Thống trị tối cao của cả vũ trụ, Đấng Tạo hóa của trời và đất cùng với mọi sinh vật trên đó.
4 에스겔은 환상에서 보고 듣게 된 것에 압도당하여 외경심을 느꼈을 것입니다.
4 Chắc hẳn Ê-xê-chi-ên kinh ngạc trước những hình ảnh và âm thanh của khải tượng.
성서에서는 그들이 하느님께서 행하신 외경심을 자아내는 기적들—이집트(애굽)에 내린 열 가지 재앙, 이스라엘 민족이 홍해를 건너 도피한 일, 이집트의 파라오(바로)와 그의 군대가 전멸한 일—의 목격 증인들이었다고 알려 줍니다.
Kinh-thánh cho thấy rằng họ đã chứng kiến tận mắt những phép lạ đáng kinh sợ này từ Đức Chúa Trời: mười tai vạ giáng trên nước Ai Cập, sự trốn thoát của dân Y-sơ-ra-ên qua Biển Đỏ, và sự hủy diệt Pha-ra-ôn của Ai Cập cùng với lực lượng quân đội của ông (Xuất Ê-díp-tô Ký 7:19 đến 11:10; 12:29-32; Thi-thiên 136:15).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 외경 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.