odpracować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odpracować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odpracować trong Tiếng Ba Lan.
Từ odpracować trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là làm đủ, làm, làm xong, đơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odpracować
làm đủ
|
làm
|
làm xong
|
đơm(serve out) |
Xem thêm ví dụ
Obiecałeś chronić moją rodzinę, jeśli odpracuję dług ojca. Ông đã hứa bảo hộ cho gia đình tôi... nếu tôi tới đây làm việc để trả nợ cho cha tôi |
Cały we łzach przeprosiłem właściciela i zapłaciłem za batonik dziesięciocentówką pożyczoną od mamy (którą musiałem potem odpracować). Với tiếng khóc nức nở, tôi xin lỗi người chủ tiệm và trả ông tiền cho thỏi kẹo là mười xu mẹ tôi đã cho tôi mượn (mà tôi phải kiếm được số tiền đó sau này). |
Odpracuję. Cháu sẽ làm bù mà. |
Musieli odkupić koszt swojej podróży, czyli w pewnym sensie odpracować swoją wolność1. Họ phải trả nợ cho chuyến đi của họ—theo một ý nghĩa là mua tự do —bằng cách lao động.1 |
Hiszpańscy właściciele ziemscy wykorzystali sytuację i stworzyli system zależności zwany peonażem: najpierw płacili ten kościelny podatek za Majów, a następnie żądali od nich odpracowania długów, zmuszając ich do niewolniczej pracy. Các chủ đồn điền lợi dụng hoàn cảnh này bằng cách trả tiền thuế thân cho người Maya rồi bắt họ làm việc để trả nợ, và dần dần biến họ thành nô lệ. |
Odpracujemy to za darmo. Chúng tôi sẽ làm không công! |
Mam do odpracowania godziny. Tôi nợ mấy giờ trực phòng khám. |
Często ludzie ci odbywali podróż na zasadzie obustronnej umowy lub kontraktu, zgodnie z którym po przyjeździe byli zobowiązani pracować za darmo przez pewien okres, by odpracować koszta podróży. Thông thường những người này hành trình với một bản giao kèo hoặc hợp đồng, hứa sẽ làm việc sau khi đến nơi trong một thời gian nhất định mà không được lãnh lương nhằm thanh toán cho chi phí của chuyến đi của họ. |
Ma odpracować podróż. Nhớ cho ăn uống đầy đủ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odpracować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.