ocupa trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ocupa trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ocupa trong Tiếng Rumani.
Từ ocupa trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chiếm, giữ, chiếm đóng, choán, sử dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ocupa
chiếm(take) |
giữ(take) |
chiếm đóng(occupy) |
choán(occupy) |
sử dụng(occupy) |
Xem thêm ví dụ
Dacă oamenii tăi sunt inteligenţi, se vor ocupa ei de tine. Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày. |
Feminismul se ocupă cu demontarea stereotipurilor despre gen, aşa că nu e nimic feminin în feminism." Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” |
În plus, voi fi ocupat sa fac propriile mele filme. Vả lại, tôi cũng bận làm phim của riêng tôi rồi. |
Isus a spus apoi că oamenii din zilele noastre se vor ocupa cu aceleaşi lucruri înainte de sfârşitul actualei lumi. — Matei 24:37–39. Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39 |
Cu ce te ocupi? Anh làm nghề gì? |
Mă ocup eu. Anh lo được. |
Putem fi siguri că acesta nu a fost doar un şiretlic folosit de Isus pentru a-i ţine pe continuatorii săi ocupaţi în lucrarea de predicare şi predare. Chúng ta tin chắc là Giê-su không lợi dụng việc này như mưu mẹo đặng khiến cho những người theo ngài bận rộn trong công việc rao giảng và dạy dỗ. |
Mâine îi pot spune celuilalt tip că postul e ocupat. Và ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi. |
Prin urmare, îndemnul final al lui Pavel către corinteni este la fel de oportun astăzi ca acum două mii de ani: „De aceea, fraţii mei iubiţi, fiţi tari, neclintiţi, sporind totdeauna în lucrul Domnului [fiind ocupaţi din plin în lucrarea Domnului, NW], ştiind că lucrarea voastră în Domnul nu este zadarnică“. — 1 Corinteni 15:58. Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
Joy îl ţine ocupat pe Danny. Joy đang giữ Danny bận rộn. |
După victoria decisivă a lui Scipio în bătălia de la Ilipa în Spania în 206 î.Hr., Iberia a fost ocupată de către romani. Sau chiến thắng quyết định của họ tại Tây Ban Nha trong trận Ilipa vào năm 206 trước Công nguyên, Iberia đã được đảm bảo bởi những người La Mã. |
Deşi poartă cu plăcere discuţii pe teme spirituale şi apreciază ceea ce învaţă, el se plânge: „Pur şi simplu nu găsesc timp să mă ocup serios de aceste lucruri. Dù thích nói chuyện về các đề tài Kinh Thánh và xem trọng những gì học được, anh vẫn than: “Tôi không có thời giờ để thường xuyên chú tâm vào việc này. |
Esti prea ocupat să-ti iei la revedere? Cậu bận rộn đến mức không thể nói tạm biệt à? |
Scoatem 3 inamici sus, ocupaţi-vă de ei. Chúng tôi đưa ba tên địch lên trên, các anh đốt chúng lên nhé. |
SPUNE-I LUI ESTES CA INDIFERENT CÂTE ACUZATII DE RAHAT ARE, MA OCUP DE EL. Ông nói với Estes dù anh ta có vu cáo bao nhiêu tội cho tôi, tôi cũng sẵn sàng để anh ta chỉ trích. |
Nu-i bai dacă nu ne ocupăm de " Tom " o zi, Roger. Cho Tom nghỉ một ngày cũng không sao, Roger. |
A urmat o conversaţie interesantă şi şi-a cerut scuze pentru că fusese atât de neprietenos la început, deoarece era într-adevăr foarte ocupat. Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận. |
Eu o să mă ocup de ultima piesă din puzzle. Để anh lo những mảnh ghép cuối cùng. |
Timp de 30 de ani m- am ocupat de simplificarea lucrurilor. Tôi đã làm việc đơn giản hóa các văn bản được 30 năm. |
Dacă veniţi la congres foarte obosiţi, vă va fi greu să vă concentraţi. b) Veniţi cu suficient timp înainte pentru a vă putea ocupa locurile înainte de începerea programului. Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu. |
Mă voi ocupa eu. Để đó anh lo liệu. |
Eu te direcţionez spre refugiaţii periculoşi, iar tu mă laşi să mă ocup de cei inofensivi. Tôi giao cho anh những người lánh nạn nguy hiểm, và anh để tôi giúp đỡ những cá nhân vô hại. |
Mama mi-a scris că te ocupi cu răpirile. Mẹ tôi bảo bây giờ làm nghề " chộp xác " |
Ne ocupăm. Chúng tôi tiến hành ngay. |
Dar Isus nu era aşa de ocupat. Chúa Giê Su không quá bận rộn. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ocupa trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.